| Sở Lao động - Thương binh & Xã hội | Quản lý lao động | | Doanh nghiệp đóng trên địa bàn thành phố và các cơ quan LĐ-TBXH quận, huyện | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội TPHCM | | | | Báo cáo theo Mẫu số 3,4 (ban hành kèm công văn số 3790/ LĐTBXH-LĐ của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội TPHCM ngày 16/11/2004 về việc hướng dẫn thực hiện báo cáo khai trình sử dụng lao động, tăng – giảm lao động trên địa bàn thành phố) | | |
| Sở Lao động - Thương binh & Xã hội | Quản lý lao động | Cấp sổ lao động cho người lao động | Các đơn vị có sử dụng lao động | | | | | | | |
| Sở Lao động - Thương binh & Xã hội | Thỏa ước lao động tập thể, nội quy lao động | | Doanh nghiệp | | | | | Đơn đăng ký thỏa ước lao động tập thể: 01 bản (theo mẫu đính kèm theo công văn số 340/LĐTBXH). Biên bản lấy ý kiến tập thể lao động về nội dung thỏa ước lao động tập thể: 01 bản (theo mẫu đính kèm theo công văn số 340/LĐTBXH). Bản Thỏa ước lao động tập thể: 04 bản (Nội dung tham khảo Điều 2 Nghị định 196/CP ngày 31/12/1994 và các quy định pháp luật lao động hiện hành). | | |
| Sở Lao động - Thương binh & Xã hội | | | Doanh nghiệp | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh | | | | Công văn đăng ký nội quy lao động: 01 bản (theo mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư số 19/2003/TT-BLĐTBXH). Quyết định ban hành Nội quy lao động tại doanh nghiệp: 01 bản (theo mẫu số 2 ban hành kèm theo Thông tư số 19/2003/TT-BLĐTBXH). Quyết định sửa đổi nội quy lao động: 01 bản (nếu có, theo mẫu số 5 ban hành kèm theo Thông tư số 19/2003/TT-BLĐTBXH). Bản Nội quy lao động: 04 bản (Nội dung tham khảo Điều 3,4 Nghị định số 41/CP ngày 6/7/1995, Điều 5 Nghị định số 33/2003/NĐCP ngày 2/4/2003 và các quy định pháp luật lao động hiện hành). | | |
| Sở Lao động - Thương binh & Xã hội | Lao động nữ | | | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh | | | | - Danh sách lao động nữ ( theo mẫu đính kèm công văn số 1239/LĐTBXH-CV ngày 01/8/1998 của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội về việc tổ chức thực hiện chính sách đối với lao động nữ làm việc trong các doanh nghiệp, các tổ chức kinh tế trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh).
- Bảng đăng ký sử dụng lao động được Phòng lao động – Thương binh và Xã hội xác nhận (bản sao) | | |
| Sở Lao động - Thương binh & Xã hội | Làm thêm giờ | | Doanh nghiệp | Sở Lao động - Thương binh và xã hội thành phố Hồ Chí Minh | | | | | | |
| Sở Lao động - Thương binh & Xã hội | Tiền lương - tiền công | | Doanh nghiệp | Sở Lao động - Thương binh và xã hội thành phố Hồ Chí Minh | | | | 03 bộ hồ sơ, mỗi bộ gồm:
- Công văn đăng ký (có chữ ký và đóng dấu)
- Quyết định ban hành quy chế trả lương trả thưởng (có chữ ký và đóng dấu)
- Bản quy chế trả lương, trả thưởng (03 bản) theo mẫu Công văn số 973/LĐTBXH – CV ngày 22/6/1998 của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội TPHCM hướng dẫn việc áp dụng hình thức trả lương trong doanh nghiệp
| | |
| Sở Lao động - Thương binh & Xã hội | Việc làm và dịch vụ việc làm | cấp phép hoạt động giới thiệu việc làm. | các đối tượng cần cấp phép hoạt động giới thiệu việc làm. | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | | | | Hồ sơ được lập thành 03 bộ, bao gồm :
- Trường hợp trụ sở làm việc là sở hữu của doanh nghiệp : phải có bản sao giấy chứng nhận sở hữu.
- Những trường hợp khác : phải có giấy tờ liên quan có công chứng.
Ghi chú : Địa điểm và trụ sở làm việc dành cho hoạt động giới thiệu việc làm ổn định từ 36 tháng trở lên, nằm ở vị trí thuận lợi và đủ diện tích cho việc giao dịch, hoạt động của doanh nghiệp, đảm bảo bố trí đủ các phòng : tư vấn, giới thiệu và cung ứng lao động, thông tin thị trường lao động.
- Lý lịch cá nhân có chứng thực của địa phương (bản photo)
Ghi chú : các giấy tờ, văn bản photocopy từ bản chính phải có xác nhận sao y bản chính của cơ quan có thẩm quyền.
| | |