Tiêu đề 1

Thủ tục 

Tiêu đề

Chứng thực Hợp đồng góp vốn bằng Quyền sử dụng đất; Hợp đồng góp vốn Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

Đơn vị

Phường 

Lĩnh vực

Tư pháp 

Cơ sở pháp lý

• Bộ Luật Dân sự năm 2005.
• Nghị định số 75/2000/NĐ-CP ngày 08/12/2000 của Chính phủ về công chứng, chứng thực.
• Điều 119 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29-10-2004 của Chính phủ dướng dẫn thi hành luật Đất đai

Trình tự thực hiện

Bước 1: - Chuẩn bị đầy đủ các hồ sơ theo quy định.
Bước 2: - Nộp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ tại Ủy ban nhân dân phường –xã, thị trấn (trong giờ hành chính từ thứ hai đến sáng thứ bảy hàng tuần).
- Cán bộ Tổ tiếp nhận và trả kết quả phường – xã, thị trấn kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của các giấy tờ
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ cán bộ tiếp nhận viết biên nhận trao cho người nộp.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hướng dẫn một lần để người nộp hoàn thiện hồ sơ.
Bước 3: - Nhận kết quả giải quyết tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân phường - xã, thị trấn (trong giờ hành chính từ thứ hai đến sáng thứ bảy hàng tuần).

Cách thức thực hiện

Trực tiếp nộp tại trụ sở cơ quan hành chính Nhà nước

Thành phần số lượng hồ sơ

a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Phiếu yêu cầu chứng thực theo mẫu quy định;
- Dự thảo hợp đồng góp vốn bằng Quyền sử dụng đất; Hợp đồng góp vốn Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (nếu có);
-  Bản sao Chứng minh nhân dân/ hộ chiếu hoặc các giấy tờ tuỳ thân khác;
-  Bản sao Chứng minh thẩm quyền của người đại diện (nếu là người đại diện);
- Bản sao giấy đăng ký hoạt động/ kinh doanh (đối với tổ chức)
- Bản sao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (trong trường hợp có tài sản gắn liền với đất thì còn phải xuất trình giấy tờ chứng minh quyền sở hữu đối với tài sản gắn liền với đất;
- Các Giấy tờ chứng minh tình trạng hôn nhân, tài sản chung, riêng của người có quyền sở hữu, quyền sử dụng đối với tài sản mà pháp luật quy định phải đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng.
- Các giấy tờ liên quan khác theo quy định của pháp luật
b) Số lượng hồ sơ:  01 (bộ).

Thời gian giải quyết

• Trong  ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Nếu thời điểm nộp hồ sơ yêu cầu chứng thực sau 15 giờ thì việc chứng thực được thực hiện chậm nhất trong ngày làm việc tiếp theo.
• Trong trường hợp có tình tiết phức tạp thì không quá 03 ngày làm việc.

Đối tượng

• Cá nhân
• Tổ chức 

Kết quả

văn bản xác nhận                     

Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính

• Yêu cầu về điều kiện giao dịch có hiệu lực:
       + Người tham gia giao dịch có năng lực hành vi dân sự.
       + Mục đích và nội dung của giao dịch dân sự không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xã hội.
• Yêu cầu khi nhận kết quả giải quyết:
     Khi đến nhận kết quả, người yêu cầu chứng thực văn bản từ chối nhận di sản phải xuất trình biên nhận hồ sơ.

Lệ phí

không
• Lệ phí chứng thực: 50.000 đồng/ trường hợp
• Phí dịch vụ:
+Soạn thảo văn bản : 20.000 đến 40.000/văn bản.
+Đánh máy : 30.000/bộ
+Sao lục hồ sơ lưu trữ: 15.000/hồ sơ
+Việc công chứng, chứng thực thực hiện tại chỗ hoặc nơi có mặt của người có nhu cầu công chứng, chứng thực (không kể lệ phí công chứng, chứng thực):
     Trong phạm vi 10km: 50.000/lần đi.
     Từ 10-30km            : 100.000/lần đi.
     Từ 30km trở lên      : 200.000/lần đi.
     Ngoài ra người yêu cầu công chứng, chứng thực phải bảo đảm phương tiện đi lại, ăn ở (nếu ở lại qua đêm).

Cấp độ

Cấp độ 2 

DVCURL

 

Key

 
Attachments
Đã tạo vào thời điểm 27/05/2011 4:24 CH  bởi bioadmin 
Được sửa tại 11/05/2012 10:08 CH  bởi System Account