Bật chế độ truy cập dễ dàng hơn
Bỏ qua nội dung chính
Tắt chế độ truy cập dễ dàng hơn
UBND QUẬN 2
Đăng nhập
UBND QUẬN 2
TRANG CHỦ
GIỚI THIỆU
Giới thiệu tổng quát
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
Thông tin giao dịch
Thông tin cán bộ công chức
Sơ đồ tổ chức
Bản đồ hành chính
Bản đồ quy hoạch
Quy hoạch sử dụng đất 2020
Dự thảo kế hoạch sdd 2015
KDC phường Bình Trưng Đông
KDC phường Bình Trưng Tây
KDC phường Cát Lái
KDC phường Thạnh Mỹ Lợi
KDC phường Thảo Điền
Bản đồ kiến trúc không gian và xây dựng cảnh quan
Bản đồ tổng mặt bằng quy hoạch sử dụng đất
Bản đồ hiện trạng kiến trúc cảnh quan và đánh giá đất xây dựng
Địa chỉ cần biết
Thông báo về người phát ngôn UBND Q2
Hội đồng nhân dân
TIN TỨC SỰ KIỆN
Hoạt động Đảng - Đoàn thể
Chỉ đạo điều hành
Ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo đơn vị
Ý kiến xử lý, phản hồi yêu cầu tổ chức - cá nhân
Văn hóa - xã hội & Văn hóa - Cơ sở
Văn hóa cơ sở
Kinh tế
Quản lý đô thị
An ninh - quốc phòng
Thông tin tổng hợp
Khen thưởng - xử phạt
Báo cáo thống kê
Thông tin tuyển dụng
Đưa Nghị quyết Đại hội Đảng vào cuộc sống
Cải cách hành chính
QUY HOẠCH & PHÁT TRIỂN
Thông tin quy hoạch
Chiến lược - định hướng
Quy hoạch phân khu
Quy hoạch giáo dục
Quy hoạch chung
Quy trình liên quan lĩnh vực đô thị
Quy hoạch thu gom, tái chế, xử lý chất thải
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Thủ tục áp dụng tại Quận
Thủ tục hành chính khác
Quy trình nội bộ
VĂN BẢN PHÁP LUẬT
Trung Ương
Thành phố
Văn bản liên quan TTHC
Tuyên truyền phổ biến pháp luật
QUẢN TRỊ
UBND QUẬN 2
>
Danh sách thủ tục
>
Thủ tục
Danh sách thủ tục
: Thủ tục
Tiêu đề 1
Thủ tục
Tiêu đề
Chứng thực hoặc chứng thực lại Hợp đồng hợp tác của Tổ hợp tác
Đơn vị
Phường
Lĩnh vực
Tư pháp
Cơ sở pháp lý
• Bộ Luật Dân sự năm 2005.
• Nghị định số 75/2000/NĐ-CP ngày 08/12/2000 của Chính phủ về công chứng, chứng thực.
• Nghị định số 151/2007/NĐ-CP ngày 10/10/2007 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của tổ hợp tác.
• Thông tư số 03/2001/TT-BTP ngày 14/3/2001 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành Nghị định 75/2000 của Chính phủ về công chứng, chứng thực.
• Thông tư số 04/2008/TT-BKH ngày 09 tháng 7 năm 2008 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn một số quy định tại Nghị định số 151/2007/NĐ-CP ngày 10/10/2007 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Tổ hợp tác
• Thông tư liên tịch số 93/2001/TTLT/BTC-BTP ngày 21/11/2001 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp về hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí công chứng, chứng thực.
• Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ tư pháp và Bộ Tài nguyên – Môi trường về việc hướng dẫn công chức, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất.
• Quyết định số 228/2004/QĐ-UB ngày 06/10/2004 của UBND thành phố Hồ Chí Minh về việc ban hành mức thu phí dịch vụ công chứng, chứng thực tại thành phố Hồ Chí Minh.
Trình tự thực hiện
Bước 1: - Chuẩn bị đầy đủ các hồ sơ theo quy định.
Bước 2: - Nộp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ tại Ủy ban nhân dân phường – xã, thị trấn (trong giờ hành chính từ thứ hai đến sáng thứ bảy hàng tuần).
- Cán bộ Ủy ban phường – xã, thị trấn kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của các giấy tờ
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ cán bộ tiếp nhận viết biên nhận trao cho người nộp.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hướng dẫn một lần để người nộp hoàn thiện hồ sơ.
Bước 3: - Nhận kết quả giải quyết tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân phường - xã, thị trấn (trong giờ hành chính từ thứ hai đến sáng thứ bảy hàng tuần).
Cách thức thực hiện
Trực tiếp nộp tại trụ sở cơ quan hành chính Nhà nước
Thành phần số lượng hồ sơ
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
• Phiếu yêu cầu chứng thực theo mẫu quy định;
• Dự thảo Hợp đồng hợp tác (nếu có);
• Bản sao Chứng minh nhân dân/ hộ chiếu hoặc các giấy tờ tuỳ thân khác;
• Bản sao giấy chứng nhận quyền sở hữu, quyền sử dụng hoặc bản sao giấy tờ thay thế được pháp luật quy định đối với tài sản mà pháp luật quy định phải đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng;
• Giấy tờ chứng minh tình trạng hôn nhân, tài sản chung, riêng của người có quyền sử dụng đất mà pháp luật quy định đối với tài sản mà pháp luật quy định phải đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng;
• Giấy tờ chứng minh tình trạng hôn nhân, tài sản chung, riêng của người có quyền sở hữu, quyền sử dụng đối với tài sản mà pháp luật quy định phải đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng.
• Các giấy tờ liên quan khác theo quy định của pháp luật
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
Thời gian giải quyết
Không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Đối tượng
• Cá nhân
• Tổ chức
Kết quả
Văn bản xác nhận
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính
• Yêu cầu về điều kiện giao dịch có hiệu lực:
+ Người tham gia giao dịch có năng lực hành vi dân sự.
+ Mục đích và nội dung của giao dịch dân sự không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xã hội.
• Yêu cầu khi nhận kết quả giải quyết:
Khi đến nhận kết quả, người yêu cầu chứng thực văn bản từ chối nhận di sản phải xuất trình biên nhận hồ sơ.
Lệ phí
• Lệ phí chứng thực: 20.000 đồng/ trường hợp
• Phí dịch vụ:
+Soạn thảo văn bản : 20.000 đến 40.000 đồng /văn bản.
+Đánh máy : 30.000/bộ
+Sao lục hồ sơ lưu trữ: 15.000 đồng /hồ sơ
+Việc công chứng, chứng thực thực hiện tại chỗ hoặc nơi có mặt của người có nhu cầu công chứng, chứng thực (không kể lệ phí công chứng, chứng thực):
Trong phạm vi 10km: 50.000 đồng /lần đi
Từ 10-30km : 100.000 đồng /lần đi
Từ 30km trở lên : 200.000 đồng /lần đi
Ngoài ra người yêu cầu công chứng, chứng thực phải bảo đảm phương tiện đi lại, ăn ở (nếu ở lại qua đêm).
Cấp độ
Cấp độ 2
DVCURL
Key
Attachments
Đã tạo vào thời điểm 27/05/2011 4:24 CH bởi bioadmin
Được sửa tại 11/05/2012 10:08 CH bởi System Account
Sử dụng trang này để thêm tệp tin đính kèm vào khoản mục.
Tên
SỐ LƯỢT TRUY CẬP
4
4
9
0
8
9
7
8