Căn cứ Kế hoạch số 544/KH-CĐTT ngày 21 tháng 9 năm 2017 của Trường Cao đẳng Thủ Thiêm về tuyển dụng viên chức Trường Cao đẳng Thủ Thiêm, năm 2017, Ủy ban nhân dân quận 2 thông báo kết quả xét tuyển viên chức Trường Cao đẳng Thủ Thiêm như sau:
S
ố
TT
|
Họ và tên
|
Ngày, tháng,
năm sinh
|
Nữ (x)
|
Hộ khẩu thường trú
|
Trình
độ
|
Chuyên ngành
|
C/ chỉ khác
theo CDNN
|
Vị trí
dự tuyển
|
Chỉ tiêu cần tuyển
|
Điểm học tập
(tối đa 100 điểm)
|
Điểm tốt nghiệp
(tối đa 100 điểm)
|
Điểm sát hạch
(tối đa
100 điểm)
|
Kết quả
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
17
|
1
|
Đặng Thị Thùy Trinh
|
20/01/1988
|
x
|
Số 24/19/32 đường Trương Phước Phan,
khu phố 7, phường Bình Trị Đông,
quận Bình Tân
|
Thạc sĩ
|
Giáo dục học
|
Chứng chỉ
Sư phạm
dạy nghề
|
Giảng viên môn học chung
|
02
|
76,9
|
69,0
|
89.0
|
Trúng tuyển
|
2
|
Lê Phấn Ninh
|
02/3/1962
|
|
Số 7/3 đường 40, khu phố 8,
phường Hiệp Bình Chánh, huyện Thủ Đức
|
Thạc sĩ
khoa học
|
Tin học
|
Chứng chỉ
Sư phạm
dạy nghề
|
Giảng viên khoa Công nghệ thông tin
|
04
|
69,0
|
81,0
|
88.0
|
Trúng tuyển
|
3
|
Vương Thị Ngọc Ẩn
|
24/3/1984
|
x
|
46D/5 đường Gò Cát, tổ 4, khu phố 4,
phường Phú Hữu, quận 9
|
Thạc sĩ
|
Khoa học
máy tính
|
Chứng chỉ
Sư phạm
dạy nghề
|
Giảng viên khoa Công nghệ thông tin
|
66,5
|
66,5
|
81.0
|
Trúng tuyển
|
4
|
Cao Hữu Hoa
|
24/8/1973
|
|
Số 42/7A đường 8, khu phố 3,
phường Linh Trung, quận Thủ Đức
|
Thạc sĩ
kỹ thuật
|
Thiết bị mạng,
nhà máy điện
|
Chứng chỉ
Sư phạm
bậc 2
|
Giảng viên khoa Điện
|
03
|
70,0
|
75,0
|
88.0
|
Trúng tuyển
|
5
|
Hoàng Thị Huyền Trang
|
02/04/1986
|
x
|
Số 27/2 đường 7, khu phố 2,
phường Linh Trung, quận Thủ Đức
|
Thạc sĩ
|
Kỹ thuật điện
|
Chứng chỉ
Sư phạm
dạy nghề
|
Giảng viên khoa Điện
|
70,8
|
69,0
|
80.0
|
Trúng tuyển
|
6
|
Nguyễn Văn Hĩu
|
18/8/1985
|
|
Số 21 đường 54, khu phố 4,
phường Thảo Điền, quận 2
|
Đại học
|
Cơ khí Động lực
|
Chứng chỉ
Sư phạm dạy nghề
|
Giảng viên khoa Công nghệ ô tô
|
03
|
61,9
|
61,9
|
85.0
|
Trúng tuyển
|
7
|
Trần Hoàng Khải
|
26/6/1982
|
|
Số 422/24B, khu phố 2,
phường An Lợi Đông, quận 2
(Cư ngụ tại số 42/5/1 đường 36 khu phố 2, phường Bình Trưng Tây, quận 2)
|
Đại học
|
Quản trị
kinh doanh
|
Chứng chỉ
Sư phạm
dạy nghề
|
Giảng viên khoa Kinh tế
|
04
|
71,0
|
70,0
|
45.0
|
Không trúng tuyển
|
8
|
Nguyễn Hải Hoành
|
29/12/1969
|
|
Số 77 Lê Sát, phường Tân Quý,
quận Tân Phú
|
Đại học
|
Kế toán
|
Chứng chỉ
Sư phạm
dạy nghề
|
Giảng viên khoa Kinh tế
|
60,6
|
60,6
|
75.0
|
Trúng tuyển
|
|