01 | | + Đơn xin xác nhận tình trạng nhà (01bản chính).
+ Người đi xác nhận phải là chủ sở hữu nhà ở hoặc đất ở và phải có mặt để ký vào văn bản trước mặt người chứng thực ( bản chính để đối chiếu, 01 bản sao).
+ Các giấy tờ liên quan khác theo quy định của pháp luật (nếu có) ( bản chính để đối chiếu, 01 bản sao).
| | - Luật Cư trú ngày 29/11/2006.
- Thông tư số 11/2005/TT-BCA C11 ngày 07/10/2005 của Bộ Công An về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định 515/CP ngày 10/05/1997 và Nghị định 108/2005/NĐ-CP ngày 19/08/2005 về đăng ký và quản lý hộ khẩu.
- Chỉ thị số 21/2007/CT-UBND ngày 27/07/2007 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về triển khai thực hiện Luật cư trú năm 2006 và các quy định của pháp luật đăng ký và quản lý cư trú trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
- Văn bản số 6332/SXD-CCQNĐ ngày 20/08/2007 của Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí minh về việc xác nhận tình trạng nhà ở để lập thủ tục đăng ký hộ khẩu thường trú tại Thành phố Hồ Chí Minh theo Luật cư trú.
- Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ Về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký.
| trong ngày làm việc, trường hợp cần phải xác minh làm rõ nội dung không quá 03 ngày làm việc. | Không thu. | | Đất đai, nhà ở |  | | 4 | TTHC áp dụng tại Phường | |
02 | | •Phiếu đăng ký xây dựng, sữa chữa, cải tạo, công trình (mẫu số 4) (bản chính).
•Bản sao một trong những giấy tờ về quyền sở hữu nhà, quyền sử dụng đất( bản chính đối chiếu, 01 bản sao ).
•Bản vẽ hiện trạng (nếu có) ( bản chính đối chiếu, 01 bản sao ).
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
| | • Luật Xây dựng ngày 26/11/2003.
• Luật Đất đai ngày 10/12/2003.
• Luật Nhà ở ngày 29/11/2005.
•Nghị định 12/2009/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.
•Quyết định số 68/2010/QĐ-UBND ngày 14 tháng 09 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh Ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng và quản lý xây dựng theo giấy phép trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
| 3 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không thu | | Xây dựng |  | | 4 | TTHC áp dụng tại Phường | |
03 | | + Đơn xin cấp số nhà (mẫu đơn) ( 01 bản chính ).
+ Một trong các loại giấy tờ liên quan đến thời điểm tạo lập nhà, đất của căn nhà xin cấp số ( bản chính đối chiếu, 01 bản sao).
+ Giấy ủy quyền (nếu người khác đi nộp thay) ( bản chính đối chiếu, 01 bản sao).
+ Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
| | - Thông tư liên tịch số 92/2008/TTLT-BTC-BTP ngày 17 tháng 10 năm 2008 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp h¬ướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực.
- Quyết định số 22/2012/QĐ-UBND ngày 31 tháng 05 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về ban hành Quy chế đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. (Thay thế Quyết định 1958/1998/QĐ-UB-QLĐT).
- Công văn số 3242/SXD-CCQNĐ ngày 10 tháng 5 năm 2007 của Sở Xây dựng thành phố Hồ Chí Minh về việc thực hiện cấp số nhà trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
| - Thời hạn giải quyết: 03 (ba) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ | Không thu. | | Công sở |  | | 4 | TTHC áp dụng tại Phường | |
04 | | + Đơn đề nghị xác nhận tình trạng hộ kinh doanh ( 01 bản chính )
+ Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh ( bản chính đối chiếu, 01 bản sao)
+ Văn bản yêu cầu của Chi cục thuế ( bản chính đối chiếu, 01 bản sao)
+ Các giấy tờ có liên quan khác (nếu có) ( bản chính đối chiếu, 01 bản sao).
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
| | - Luật Doanh nghiệp nhà nước ngày 26 tháng 11 năm 2003.
- Luật Doanh nghiệp ngày 29 tháng 11 năm 2005.
- Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2007 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế.
- Nghị định số 132/2005/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2005 của Chính phủ về thực hiện các quyền và nghĩa vụ của chủ sở hữu nhà nước đối với công ty nhà nước và Nghị định số 86/2006/NĐ-CP ngày 21 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2005/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2005.
- Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Quyết định số 169/2007/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế giám sát đối với doanh nghiệp nhà nước kinh doanh thua lỗ, hoạt động không có hiệu quả.
- Thông tư liên tịch của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp: Thông tư liên tịch số 93/2001/TTLT-BTC-BTP ngày 21/11/2001 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp về hướng dẫn chế độ thu, nộp và sử dụng phí, lệ phí công chứng, chứng thực.
| 02 ngày làm việc, nếu có vướng mắc, khó khăn cần xác minh thì thời gian không quá 03 ngày làm việc. | 2.000 đồng/trường hợp | | Hợp tác xã |  | | 4 | TTHC áp dụng tại Phường | |
05 | | •Hộ khẩu; CMND ( bản chính đối chiếu, 01 bản sao);
•Đơn xin câu nhờ sau điện kế chính ( bản chính đối chiếu, 01 bản sao).
+ Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
| | - Bộ Luật Dân sự ngày 14/6/2005.
- Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ Về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký;
| trong ngày làm việc. | 10.000 đồng/trường hợp. | | Điện |  | | 4 | TTHC áp dụng tại Phường | |
06 | | Tờ trình đề nghị thành lập cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học kèm theo bản sao văn bằng, chứng chỉ hợp lệ của người dự kiến phụ trách cơ sở giáo dục đó (1 bản chính, 02 bản sao);
2.1.2. Văn bản nhận bảo trợ và quản lý của một trường tiểu học cùng địa bàn trong huyện (1 bản chính, 02 bản sao).
+ Số lượng hồ sơ: 02 (bộ)
| | - Luật Giáo dục số 38/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005.
- Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Giáo dục số 44/2009/QH12 ngày 25 tháng 11năm2009.
- Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục.
- Quyết định số 51/2007/QĐ-BGDĐT ngày 31 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về Điều lệ trường Tiểu học.
- Quyết định 48/2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2010 về việc bãi bỏ các Văn bản của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh quy định thủ tụchành chính áp dụng tại Ủy ban nhân dân quận – huyện trong lĩnh vực tiêu chuẩn nhà giáo, cán bộ quản lý và lĩnh vực giáo dục và đào tạo.
- Quyết định số 21/QĐ-UBND-ĐA30 ngày 20 tháng 4 năm 2010 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
| trong 25 ngày làm việc, tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không | | GDĐT thuộc hệ thống GDQD và các cơ sở GD khác |  | | 4 | TTHC áp dụng tại Phường | |
07 | | Đơn xin Sát nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (01 bản chính, 02 bản sao).
+ Số lượng hồ sơ: 02 (bộ) | | - Luật Giáo dục năm 2005;
- Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục;
- Quyết định số 14/2008/QĐ-BGD&ĐT ngày 07 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về Điều lệ trường Mầm non và Thông tư 44/2010/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số Điều của Điều lệ ban hành kèm theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGD&ĐT.
- Quyết định 41/2008/QĐ-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo ngày 25 tháng 7 năm 2008 ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường mầm non tư thục.
| Trong 25 ngày làm việc, tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | không. | | GDĐT thuộc hệ thống GDQD và các cơ sở GD khác |  | | 4 | TTHC áp dụng tại Phường | |
08 | | + Biên bản của Ủy ban nhân dân phường về việc đình chỉ hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập vi phạm quy định(01 bản chính , 02 bản sao);
+ Biên bản kiểm tra, xác nhận của Phòng Giáo dục Đào tạo quận (01 bản chính , 02 bản sao).
+ Số lượng hồ sơ: 02 (bộ)
| | - Luật Giáo dục năm 2005;
- Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02/8/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục;
- Quyết định số 14/2008/QĐ-BGD&ĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về Điều lệ trường Mầm non và Thông tư 44/2010/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số Điều của Điều lệ ban hành kèm theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGD&ĐT.
- Quyết định 41/2008/QĐ-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo ngày 25 tháng 7 năm 2008 ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường mầm non tư thục.
| Trong 25 ngày làm việc, tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | không | | GDĐT thuộc hệ thống GDQD và các cơ sở GD khác |  | | 4 | TTHC áp dụng tại Phường | |
09 | | + Biên bản của Ủy ban nhân dân phường về việc giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập vi phạm nghiêm trọng các quy định ảnh hưởng đến chất lượng chăm sóc, giáo dục trẻ; (hoặc đã hết thời gian đình chỉ mà không khắc phục được nguyên nhân dẫn đến đình chỉ.) (01 bản chính, 02 bản sao);
+ Biên bản kiểm tra, xác nhận của Phòng Giáo dục Đào tạo quận (01 bản chính, 02 bản sao);
+ Số lượng hồ sơ: 02 (bộ)
| | - Luật Giáo dục năm 2005;
- Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục
- Quyết định số 14/2008/QĐ-BGD&ĐT ngày 07 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về Điều lệ trường Mầm non và Thông tư 44/2010/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số Điều của Điều lệ ban hành kèm theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGD&ĐT.
- Quyết định 41/2008/QĐ-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo ngày 25 tháng 7 năm 2008 ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường mầm non tư thục.
| trong 25 (hai mươi lăm) ngày làm việc, tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | không | | GDĐT thuộc hệ thống GDQD và các cơ sở GD khác |  | | 4 | TTHC áp dụng tại Phường | |
10 | | + Tờ trình đề nghị thành lập cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học kèm theo bản sao văn bằng, chứng chỉ hợp lệ của người dự kiến phụ trách cơ sở giáo dục đó (2 bản chính)
+ Văn bản nhận bảo trợ và quản lý của một trường tiểu học cùng địa bàn trong huyện (1 bản chính, 02 bản sao).
+ Số lượng hồ sơ: 02 (bộ)
| | - Luật Giáo dục số 38/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005.
- Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Giáo dục số 44/2009/QH12 ngày 25 tháng 11năm2009.
- Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục.
- Quyết định số 51/2007/QĐ-BGDĐT ngày 31 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về Điều lệ trường Tiểu học.
- Quyết định 48/2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2010 về việc bãi bỏ các Văn bản của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh quy định thủ tụchành chính áp dụng tại Ủy ban nhân dân quận – huyện trong lĩnh vực tiêu chuẩn nhà giáo, cán bộ quản lý và lĩnh vực giáo dục và đào tạo.
- Quyết định số 21/QĐ-UBND-ĐA30 ngày 20 tháng 4 năm 2010 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
| trong 15 ngày làm việc, tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | không | | GDĐT thuộc hệ thống GDQD và các cơ sở GD khác |  | | 4 | TTHC áp dụng tại Phường | |
11 | | + Đơn khiếu nại (01 bản chính);
+ Bản sao CMND/Hộ chiếu hoặc các giấy tờ tùy thân khác (bản chính đối chiếu, 01 bản sao).
+ Giấy tờ có liên quan đến việc khiếu nại (bản chính đối chiếu, 01 bản sao).
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
| | - Luật Khiếu nại số 02/2011/QH13 ngày 11/11/2011
- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khiếu nại
- Quyết định số 132/2006/QĐ-UBND ngày 05 năm 09 năm 2006 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về ban hành quy định tiếp công dân xử lý đơn, giải quyết tranh chấp khiếu nại tố cáo trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
- Chỉ thị số 20/2006/CT-UBND ngày 05 tháng 06 năm 2006 của Ủy ban nhân dân thành phố về chấn chỉnh và tăng cường trách nhiệm của Thủ trưởng các cơ quan hành chính Nhà nước trong công tác tiếp công dân, giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo trên địa bàn thành phố.
| + Không quá 30 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết. Đối với những vụ việc phức tạp có thể kéo dài thêm nhưng cũng không quá 45 ngày.
+ Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được đơn thuộc thẩm quyền giải quyết của mình, UBND phường có phiếu báo thụ lý để giải quyết; trường hợp không thụ lý để giải quyết thì có văn bản hướng dẫn, trả lời nêu rõ lý do.
| Không. | | Khiếu nại tố cáo |  | | 4 | TTHC áp dụng tại Phường | |
12 | | + Đơn thư tố cáo (01 bản chính);
+ Chứng minh nhân dân hoặc giấy tờ tùy thân khác theo quy định của pháp luật (bản chính đối chiếu, 01 bản sao);
+ Giấy tờ có liên quan theo quy định của pháp luật (bản chính đối chiếu, 01 bản sao).
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
| | - Luật tố cáo số 03/2011/QH13 ngày 11/11/2011.
- Luật Đất đai ngày 10/12/2003.
- Luật Nhà ở ngày 09/12/2005.
- Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai.
- Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất.
- Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25/05/2007 của Chính phủ quy định bổ sung về việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai.
- Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/209 của Chính phủ về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
- Nghị định số 76/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tố cáo.
- Thông tư số 06/2007/TT-BTNMT ngày 02/7/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ về trình tự thu hồi đất và thực hiện việc bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi nhà nước thu hồi đất.
- Quyết định số 132/2006/QĐ-UBND ngày 05/09/2006 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về ban hành quy định tiếp công dân xử lý đơn, giải quyết tranh chấp khiếu nại tố cáo trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
- Quyết định số 63/2007/QĐ-UBND ngày 20/04/2007 của Ủy ban nhân dân Thành Phố Hồ Chí Minh về ban hành biểu mẫu nghiệp vụ tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo.
- Chỉ thị số 20/2006/CT-UBND ngày 05/06/2006 của Ủy ban nhân dân thành phố về chấn chỉnh và tăng cường trách nhiệm của Thủ trưởng các cơ quan hành chính Nhà nước trong công tác tiếp công dân, giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo trên địa bàn thành phố.
| + Thời hạn giải quyết không quá 60 (sáu mươi)ngày, kể từ ngày thụ lý giải quyết;
+ Đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn, nhưng không quá 90 (chín mươi) ngày, kể từ ngày thụ lý giải quyết;
+ Trong thời hạn 10 (mười) ngày, kể từ ngày nhận được đơn thuộc thẩm quyền giải quyết của mình, UBND phường có phiếu báo thụ lý để giải quyết; trường hợp không thụ lý để giải quyết thì có văn bản hướng dẫn, trả lời nêu rõ lý do.
| Không. | | Khiếu nại tố cáo |  | | 4 | TTHC áp dụng tại Phường | |
13 | | bản chính đối chiếu, 02 bản sao gồm:
+ Thông báo hoặc quyết định của người sau cai nghiện được tái hòa nhập cộng đồng về địa phương;
+ Giấy chứng nhận đã thực hiện xong giai đoạn quản lý sau cai nghiện tại cơ sở chữa bệnh;
+ Các giấy tờ liên quan khác theo quy định của pháp luật.
Số lượng hồ sơ: 02 (bộ)
| | - Luật Phòng, chống ma tuý năm 2000; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống ma túy năm 2008.
- Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính ngày 02/7/2002; Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung năm 2007, năm 2008.
- Pháp lệnh Phòng, chống mại dâm ngày 17/3/2003.
- Nghị định số 94/2010/NĐ-CP ngày 09/9/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức cai nghiện ma tuý tại gia đình và cộng đồng.
- Nghị định số 163/2003/NĐ-CP ngày ngày 19/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành biện pháp giáo dục tại phường, xã, thị trấn.
- Nghị định số 135/2004/NĐ-CP ngày 10/6/2004 của Chính phủ quy định chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, tổ chức hoạt động của cơ sở chữa bệnh theo Pháp lệnh Xử lý vi phạm hành chính và chế độ áp dụng đối với người nghiện ma túy, người bán dâm là người chưa thành niên, người nghiện ma túy, người bán dâm tự nguyện vào cơ sở chữa bệnh.
- Nghị định số 94/2009/NĐ-CP ngày 26/10/2009 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều Luật Phòng chống ma túy về quản lý sau cai nghiện ma túy.
- Nghị định số 43/2005/NĐ-CP ngày 05/4/2005 của Chính phủ quy định việc đưa người nghiện ma túy, người bán dâm, người bán dâm không có nơi cư trú nhất định vào lưu trú tạm thời tại cơ sở chữa bệnh.
- Thông tư liên tịch 01/2003/TTLT-BLĐTBXH-BYT-BCA ngày 24/01/2003 của Bộ Lao động Thương binh xã hội, Bộ Y tế và Bộ Công an hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 56/2002/NĐ-CP của Chính phủ về tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng.
- Quyết định số 113/2004/QĐ-UB ngày 23/4/2003 của UBND thành phố Hồ Chí Minh về ban hành quy chế cho hồi gia đối với học viên cai nghiện ma túy và người sau cai nghiện.
| trong ngày làm việc. | không. | | Phòng chống tệ nạn xã hội |  | | 4 | TTHC áp dụng tại Phường | |
14 | | + Đơn xin bảo lãnh người hồi gia (01 bản chính);
+ Chứng minh nhân dân/hộ chiếu, sổ hộ khẩu của người bảo lãnh (bản chính đối chiếu, 01 bản sao);
+ Các giấy tờ liên quan khác theo quy định của pháp luật (bản chính đối chiếu, 01 bản sao).
+ Số lượng hồ sơ: 02 (bộ)
| | - Bộ Luật Dân sự ngày 14/6/2005.
- Luật Phòng, chống ma tuý năm 2000.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống ma túy năm 2008.
- Nghị định số 75/2000/NĐ-CP ngày 08/12/2000 của Chính phủ về công chứng, chứng thực.
- Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/05/2007 của Thủ tướng Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký.
- Thông tư số 03/2001/TP-CC ngày 14/3/2001 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành Nghị định số 75/2000/NĐ-CP ngày 08/12/2000 của Chính phủ về công chứng, chứng thực.
- Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày 25/8/2008 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký.
- Quyết định số 113/2004/QĐ-UB ngày 23/4/2003 của UBND thành phố Hồ Chí Minh về ban hành quy chế cho hồi gia đối với học viên cai nghiện ma túy và người sau cai nghiện.
- Quyết định số 114/2004/QĐ-UB ngày 23/04/2004 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh quy định về quản lý và giúp đỡ học viên sau cai nghiện ma túy và người sau cai nghiện.
- Quyết định số 86/2006/QĐ-UBND ngày 13/6/2006 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh Về việc bãi bỏ khoản 2 Điều 23 Quy định về xét duyệt cho hồi gia đối với học viên cai nghiện ma túy và người sau cai nghiện ban hành kèm theo Quyết định số 113/2004/QĐ-UB ngày 23/4/2004 và khoản 2 Điều 19 Quy định về quản lý và giúp đỡ học viên cai nghiện ma túy và người sau cai nghiện hồi gia ban hành kèm theo Quyết định số 114/2004/QĐ-UB ngày 23/4/2004 của Ủy ban nhân dân thành phố.
- Văn bản số 3664/LĐTBXH ngày 27/6/2006 của Sở Lao động Thương binh và xã hội v/v hướng dẫn thực hiện thủ tục, hồ sơ bảo lãnh người tái hòa nhập cộng đồng.
- Văn bản số 3665/LĐTBXH ngày 27/6/2006 của Sở Lao động Thương binh và xã hội về việc giúp đỡ thủ tục, hồ sơ bảo lãnh người tái hòa nhập cộng đồng.
| trong 5 (năm) ngày làm việc, tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | không | | Phòng chống tệ nạn xã hội |  | | 4 | TTHC áp dụng tại Phường | |
15 | | + Sơ yếu lý lịch;
+ Văn bản đề nghị áp dụng biện pháp giáo dục tại cấp xã;
+ Biên bản về hành vi vi phạm pháp luật của đối tượng;
+ Biên bản ghi lời khai của người được giáo dục (nếu có);
+ Các giấy tờ liên quan khác theo quy định của pháp luật.
+ Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
| | - Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính ngày 02 tháng 7 năm 2002;
- Pháp lệnh sửa đổi Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính năm 2007;
- Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính năm 2008.
- Nghị định số 163/2003/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn;
- Nghị định số 128/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính năm 2002 và Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính năm 2008.
| trong 13 (mười ba) ngày làm việc, tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | không | | Phòng chống tệ nạn xã hội |  | | 4 | TTHC áp dụng tại Phường | |
16 | | Hồ sơ gồm (01 bản chính, 01 bản sao):
+ Sơ yếu lý ;
+ Văn bản đề nghị thôi áp dụng biện pháp giáo dục tại cấp xã;
+ Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã về áp dụng biện pháp giáo dục tại cấp xã;
+ Biên bản các cuộc họp kiểm điểm và bản cam kết sửa chữa sai phạm của người được giáo dục;
+ Các giấy tờ liên quan khác theo quy định của pháp luật.
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
| | - Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính ngày 02 tháng 7 năm 2002;
- Pháp lệnh sửa đổi Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính năm 2007;
- Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính năm 2008.
- Nghị định số 163/2003/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn;
- Nghị định số 128/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính năm 2002 và Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính năm 2008.
| trong 02 ngày làm việc, tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | không. | | Phòng chống tệ nạn xã hội |  | | 4 | TTHC áp dụng tại Phường | |
17 | | + Phiếu yêu cầu chứng thực (01 bản chính).
+ Dự thảo di chúc (nếu có) (01 bản chính, 01 bản sao).
+ Bản sao CMND/Hộ chiếu hoặc các giấy tờ tùy thân khác (bản chính đối chiếu, 01 bản sao).
+ Sổ hộ khẩu gia đình (Trong trường hợp không có Sổ hộ khẩu gia đình thì Giấy đăng ký tạm trú có thời hạn hoặc Giấy xác nhận cư trú của cơ quan Công an được coi là giấy tờ hợp lệ thay thế Sổ hộ khẩu gia đình) (nếu có) (bản chính đối chiếu, 01 bản sao).
+ Giấy khám sức khỏe/khám tâm thần (bản chính đối chiếu, 01 bản sao).
+ Bản sao giấy chứng nhận quyền sở hữu, quyền sử dụng hoặc bản sao các giấy tờ thay thế được pháp luật quy định đối với tài sản mà pháp luật quy định phải đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng (trường hợp việc lập di chúc mà tính mạng bị cái chết đe dọa thì không nhất thiết phải xuất trình những giấy tờ này) (bản chính đối chiếu, 01 bản sao).
+ Giấy tờ chứng minh tình trạng hôn nhân, tài sản chung, riêng của người lập di chúc (bản chính đối chiếu, 01 bản sao).
+ Các giấy tờ liên quan khác theo quy định của pháp luật (nếu có) (bản chính đối chiếu, 01 bản sao).
+ Số lượng hồ sơ: 02 (bộ)
| | - Bộ Luật Dân sự ngày 14 tháng 6/ năm 2005;
- Nghị định số 75/2000/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2000 của Chính phủ về công chứng, chứng thực;
- Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký.
- Quyết định 31/2011/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2011 về thẩm quyền chứng thực hợp đồng, giao dịch trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
| Trong ngày làm việc, Trong ngày nhận hồ sơ; nếu thời điểm nộp hồ sơ yêu cầu chứng thực sau 15 giờ thì việc chứng thực được thực hiện chậm nhất trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp có tình tiết phức tạp thì không quá ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 20.000 đồng/trường hợp. | | |  | | 4 | TTHC áp dụng tại Phường | |
18 | | + Phiếu yêu cầu chứng thực (01 bản chính).
+ Dự thảo văn bản từ chối nhận di sản (nếu có) (01 bản chính, 01 bản sao).
+ Bản sao CMND/Hộ chiếu hoặc các giấy tờ tùy thân khác(bản chính đối chiếu, 02 bản sao).
+ Sổ hộ khẩu gia đình (Trong trường hợp không có Sổ hộ khẩu gia đình thì Giấy đăng ký tạm trú có thời hạn hoặc Giấy xác nhận cư trú của cơ quan Công an được coi là giấy tờ hợp lệ thay thế Sổ hộ khẩu gia đình) (nếu có) (bản chính đối chiếu, 02 bản sao).
+ Bản sao giấy chứng nhận quyền sở hữu, quyền sử dụng hoặc bản sao các giấy tờ tùy thân khác theo quy định của pháp luật (bản chính đối chiếu, 02 bản sao).
+ Giấy chứng tử của người để lại di sản (bản chính đối chiếu, 02 bản sao).
+ Giấy tờ nhân thân chứng minh mối quan hệ giữa người từ chối nhận di sản và người để lại di sản (trường hợp thừa kế theo pháp luật) (bản chính đối chiếu, 02 bản sao).
+ Di chúc (trường hợp thừa kế theo di chúc) (bản chính đối chiếu, 02 bản sao)
+ Các giấy tờ liên quan khác theo quy định của pháp luật như: Văn bản từ chối nhận di sản, trong đó cam kết việc từ chối nhận di sản không nhằm trốn tránh việc thực hiện nghĩa vụ tài sản của mình đối với người khác (bản chính đối chiếu, 02 bản sao).
+ Số lượng hồ sơ: 02 (bộ)
| | - Bộ Luật Dân sự ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Nghị định số 75/2000/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2000 của Chính phủ về công chứng, chứng thực;
- Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký.
- Quyết định 31/2011/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2011 về thẩm quyền chứng thực hợp đồng, giao dịch trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
| trong ngày làm việc, Trong ngày nhận hồ sơ; nếu thời điểm nộp hồ sơ yêu cầu chứng thực sau 15 giờ thì việc chứng thực được thực hiện chậm nhất trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp có tình tiết phức tạp thì không quá ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 10.000 đồng/trường hợp | | |  | | 4 | TTHC áp dụng tại Phường | |
19 | | + Dự thảo giấy ủy quyền (nếu có) (02 bản chính).
+ Bản sao CMND/Hộ chiếu hoặc các giấy tờ tùy thân khác (bản chính đối chiếu, 01 bản sao).
+ Số lượng hồ sơ: 02 (bộ)
| | - Bộ Luật Dân sự ngày 14/6/2005.
- Luật Khiếu nại, số 02/2011/QH13 ngày 11/11/20011.
- Luật tồ cáo số 03/2011/QH13 ngày 11/11/20011
- Luật Bảo hiểm xã hội ngày 29/6/2006.
- Nghị định số 75/2000/NĐ-CP ngày 08/12/2000 của Chính phủ về công chứng, chứng thực.
- Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký.
- Nghị định số 152/2006/NĐ-CP ngày 22/12/2006 của Chính phủ hướng dẫn một số điều của Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc.
- Nghị định số 68/2007/NĐ-CP ngày 19/4/2007 của Chính phủ hướng dẫn một số điều của Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc đối với quân nhân, công an nhân dân và người làm công tác cơ yếu hưởng lương.
- Thông tư số 03/2001/TP-CC ngày 14/3/2001 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành 75/2000/NĐ-CP ngày 08/12/2000 của Chính phủ về công chứng, chứng thực.
- Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày 25/8/2008 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định 79/2007/NĐ-Cp ngày 18/5/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký.
- Thông tư liên tịch số 92/2008/TTLT-BTC-BTP ngày 17/10/2008 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp về hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thức.
- Quyết định số 82/2009/QĐ-UBND ngày 26/10/2009 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao từ sổ gốc, lệ phí chứng thực bản sao từ bản chính và chứng thực chữ ký trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
- Quyết định số 845/QĐ-BHXH ngày 18/6/2007 của Tổng giám đốc bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc ban hành quy định quản lý, chi trả các chế độ bào hiểm bắt buộc.
- Quyết định số 228/2004/QĐ-UB ngày 06/10/2004 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về việc ban hành mức phí dịch vụ công chứng, chứng thực tại thành phố Hồ Chí Minh.
- Quyết định 31/2011/Qđ-UBND ngày 20/5/2011 về thẩm quyền chứng thực hợp đồng, giao dịch trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
| trong ngày làm việc,
+ Không quá 03 (ba) ngày làm việc đối với ủy quyền đơn giản, không quá mười (10) ngày làm việc đối với ủy quyền phức tạp;
+ Không quá 30 (ba mươi) ngày làm việc đối với ủy quyền đặc biệt phức tạp, kể từ khi thụ lý.
| 10.000 đồng/trường hợp. | | |  | | 4 | TTHC áp dụng tại Phường | |
20 | | + Chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu hoặc giấy tờ tùy thân khác theo quy định của pháp luật (bản chính đối chiếu, 01 bản sao);
+ Giấy tờ, văn bản mà mình sẽ ký vào đó (02 bản chính).
Ghi chú: Tùy từng văn bản mà có thể yêu cầu cung cấp thêm một trong các loại giấy tờ liên quan khác theo quy định của pháp luật.
+ Số lượng hồ sơ: 02 (bộ)
| | - Bộ Luật Dân sự ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Nghị định số 75/2000/NĐ-CP ngày 08/12/2000 của Chính phủ về công chứng, chứng thực;
- Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký;
- Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về hộ tịch, hôn nhân và gia đình và chứng thực.
- Nghị định số 04/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung Điều 5 của Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 05 năm 2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký.
- Thông tư liên tịch số 92/2008/TTLT-BTC-BTP ngày 17 tháng 10 năm 2008 hướng dẫn về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực.
- Quyết định số 82/2009/QĐ-UBND ngày 26/10/2009 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao từ sổ gốc, lệ phí chứng thực bản sao từ bản chính và chứng thực chữ ký trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
- Quyết định số 31/2011/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về thẩm quyến chứng thực hợp đồng, giao dịch trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
| Trong ngày làm việc. Trường hợp cần phải xác minh làm rõ nhân thân của người yêu cầu chứng thực thì thời hạn trên được kéo dài thêm nhưng không quá 03 (ba) ngày làm việc. | 10.000 đồng/trường hợp | | |  | | 4 | TTHC áp dụng tại Phường | |
21 | | + Bản chính;
+ Bản sao cần chứng thực (có thể là bản chụp, bản in, bản đánh máy, bản đánh máy vi tính hoặc bản viết tay có nội dung đầy đủ, chính xác như sổ gốc hoặc bản chính).
+ Số lượng hồ sơ: 01 bộ (bản chính), 02 bộ trở lên (đối với bản sao).
| | - Bộ Luật Dân sự ngày 14 tháng 6 năm 2005.
- Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký.
- Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày 25 tháng 8 năm 2008 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định 79/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký;
- Nghị định số 04/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung Điều 5 của Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 05 năm 2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký.
- Thông tư liên tịch số 92/2008/TTLT-BTC-BTP ngày 17 tháng 10 năm 2008 hướng dẫn về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực.
- Quyết định số 82/2009/QĐ-UBND ngày 26/10/2009 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao từ sổ gốc, lệ phí chứng thực bản sao từ bản chính và chứng thực chữ ký trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
| Trong ngày làm việc. Trường hợp cần phải xác minh làm rõ nhân thân của người yêu cầu chứng thực thì thời hạn trên được kéo dài thêm nhưng không quá hai (02) ngày làm việc. | 02 trang đầu tiên là 2.000đ/trang, trang tiếp theo 1.000đ/trang, nhưng tối đa không quá 100.000đ/01 bản. | | |  | | 4 | TTHC áp dụng tại Phường | |
22 | | + Tờ khai đăng ký việc thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính;
+ Bản chính Giấy khai sinh của người cần ghi bổ sung;
+ Quyết định công nhận cha, mẹ con; các giấy tờ liên quan làm căn cứ cho việc thay đổi, cải chính bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính ( 01 bản chính, 1 bản sao).
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
| | - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2000;
- Bộ luật Dân sự năm 2005;
- Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch;
- Thông tư số 01/2008/TT-BTP ngày 02 tháng 6 năm 2008 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định 158/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch;
- Thông tư 08.a/2010/TT – BTP ngày 25/03/2010 về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biểu mẫu hộ tịch.
- Thông tư 05/2012/TT – BTP ngày 23/05/2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 08.a/2010/TT – BTP ngày 25/03/2010 về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biểu mẫu hộ tịch.
- Nghị định 06/2012/NĐ – CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về hộ tịch, hôn nhân và gia đình và chứng thực
- Quyết định số 103/2007/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành biểu mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
| + Trong 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận yêu cầu;
+ Trong trường hợp cần xác minh thì thời hạn trên có thể kéo dài nhưng không quá 05 (năm)ngày làm việc.
| 10.000 đồng/trường hợp. | | |  | | 4 | TTHC áp dụng tại Phường | |
23 | | + Bản photo của giấy tờ hộ tịch cần cấp bản sao(bản chính đối chiếu, 01 bản sao);
+ Tờ khai yêu cầu trích lục hộ tịch (theo mẫu) (01 bản chính);
+ Chứng minh nhân dân, hộ chiếu hoặc các giấy tờ tùy thân khác (bản chính đối chiếu, 01 bản sao);
+ Giấy tờ chứng minh là người có quyền yêu cầu cấp bản sao (đối với trường hợp người yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc là người đại diện hợp pháp, người được ủy quyền của người được cấp bản chính hoặc cha, mẹ, vợ, chồng, con, anh, chị, em ruột, người thừa kế của người được cấp bản chính trong trường hợp người đó đã chết) (bản chính đối chiếu, 01 bản sao).
+ Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
| | - Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch.
- Nghị định 79/2007/NĐ – CP ngày 18/05/2007 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ sổ chính, chứng thực chữ ký
- Nghị định 92/2008/TTLT – BTC – BTP ngày 17/10/2008 hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực.
- Nghị định 06/2012/NĐ – CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về hộ tịch, hôn nhân và gia đình và chứng thực.
- Thông tư số 01/2008/TT-BTP ngày 02/6/2008 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch.
- Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày 25/8/2008 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký.
- Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP ngày 25/03/2010 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biễu mẫu hộ tịch.
- Thông tư 05/2012/TT – BTP ngày 23/05/2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 08.a/2010/TT – BTP ngày 25/03/2010 về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biểu mẫu hộ tịch.
| + Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu;
+ Trong trường hợp yêu cầu được gửi qua đường bưu điện thì chậm nhất là trong 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày được nhận yêu cầu (theo dấu ngày đến của bưu điện), cơ quan cấp bản sao phải gửi bản sao cho người yêu cầu (người yêu cầu cấp bản sao qua bưu điện phải trả lệ phí cấp bản sao và cước phí bưu điện cho cơ quan, tổ chức cấp bản sao).
| 3.000 đồng/bản sao. | | |  | | 4 | TTHC áp dụng tại Phường | |
24 | | + Tờ khai yêu cầu trích lục (01 bản chính);
+ CMND/Hộ chiếu hoặc các giấy tờ tùy thân khác (bản chính đối chiếu, 01 bản sao);
+ Giấy tờ chứng minh của người có quyền yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc (đối với trường hợp người yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc là người đại diện hợp pháp, người được ủy quyền của người được cấp bản chính hoặc cha, mẹ, con, vợ, chồng, anh, chị, em ruột, người thừa kế của người được cấp bản chính trong trường hợp người đó đã chết) (bản chính đối chiếu, 01 bản sao);
+ Trong trường hợp yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc qua bưu điện thì người yêu cầu phải gửi đầy đủ các giấy tờ nêu trên (bản chính hoặc bản sao có chứng thực).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
| | - Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký;
- Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch;
- Thông tư số 01/2008/TT-BTP ngày 02 tháng 6 năm 2008 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định 158/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch;
- Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày 25 tháng 8 năm 2008 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định 79/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký;
- Thông tư liên tịch số 92/2008/TTLT-BTC-BTP ngày 17 tháng 10 năm 2008 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp về hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thức;
- Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP ngày 25 tháng 3 năm 2010 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biễu mẫu hộ tịch;
- Quyết định số 228/2004/QĐ-UB ngày 06 tháng 10 năm 2004 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về việc ban hành mức phí dịch vụ công chứng, chứng thực tại thành phố Hồ Chí Minh;
- Chỉ thị số 17/2007/CT-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về việc triển khai thực hiện Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sở gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký trên địa bàn thành phố;
- Nghị định 06/2012/NĐ –CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về hộ tịch, hôn nhân và gia đình và chứng thực;
- Thông tư 05/2012/TT – BTP ngày 23/05/2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 08.a/2010/TT – BTP ngày 25/03/2010 về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biểu mẫu hộ tịch.
| + Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu;
+ Trong trường hợp yêu cầu được gửi qua đường bưu điện thì chậm nhất là trong 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày được nhận yêu cầu (theo dấu ngày đến của bưu điện), cơ quan cấp bản sao phải gửi bản sao cho người yêu cầu (người yêu cầu cấp bản sao qua bưu điện phải trả lệ phí cấp bản sao và cước phí bưu điện cho cơ quan, tổ chức cấp bản sao).
| 3.000 đồng/bản sao | | |  | | 4 | TTHC áp dụng tại Phường | |
25 | | + Tờ khai cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (01 bản chính);
+ Trích lục bản án hoặc quyết định đã có hiệu lực pháp luật của toà án về việc ly hôn hoặc bản sao giấy chứng tử (trường hợp người yêu cầu cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân đã có vợ, có chồng nhưng đã ly hôn, hoặc người kia đã chết) (bản chính đối chiếu, 01 bản sao);
+ Chứng minh nhân dân, hộ khẩu của ngưòi yêu cầu xác nhận tình trạng hôn nhân (bản chính đối chiếu, 01 bản sao);
+ Đơn cam kết về việc chịu trách nhiệm về tình trạng hôn nhân của mình (áp dụng đối với người đã cư trú nhiều nơi và không có điều kiện để xác nhận tình trạng hôn nhân ở những địa phương đó) (01 bản chính, 01 bản sao).
+ Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
| | - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2000;
- Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 2 năm 2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch;
- Thông tư số 01/2008/TT-BTP ngày 02 tháng 6 năm 2008 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định 158/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch;
- Quyết định số 103/2007/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành biểu mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;
- Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP ngày 25/03/2010 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biễu mẫu hộ tịch.
- Nghị định 06/2012/NĐ –CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về hộ tịch, hôn nhân và gia đình và chứng thực;
- Thông tư 05/2012/TT – BTP ngày 23/05/2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 08.a/2010/TT – BTP ngày 25/03/2010 về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biểu mẫu hộ tịch.
| + Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu; nếu nộp sau 15 giờ thì trả hồ sơ trong ngày làm việc tiếp theo.
+ Trường hợp cần xác minh thì thời hạn xác minh không quá 03 ngày.
| 3.000 đồng/bản | | |  | | 4 | TTHC áp dụng tại Phường | |
26 | | + Tờ khai đăng ký chấm dứt việc giám hộ (01 bản chính, 01 bản sao);
+ Quyết định công nhận việc giám hộ đã cấp trước đây (bản chính đối chiếu, 01 bản sao);
+ Giấy tờ cần thiết chứng minh đủ điều kiện chấm dứt việc giám hộ (bản chính đối chiếu, 01 bản sao);
+ Giấy tờ cần thiết chứng minh mối quan hệ của người yêu cầu chấm dứt việc giám hộ với người giám hộ, người cử giám hộ, người được giám hộ (bản chính đối chiếu, 01 bản sao);
+ Chứng minh nhân dân, hộ khẩu của người yêu cầu chấm dứt việc giám hộ (bản chính đối chiếu, 01 bản sao).
+ Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
| | - Bộ Luật dân sự năm 2005;
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2000;
- Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch;
- Nghị định 06/2012/NĐ – CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về hộ tịch, hôn nhân và gia đình và chứng thực;
- Thông tư số 01/2008/TT-BTP ngày 02/6/2008 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch;
- Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP ngày 25/03/2010 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biễu mẫu hộ tịch;
- Thông tư 05/2012/TT – BTP ngày 23/05/2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 08.a/2010/TT – BTP ngày 25/03/2010 về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biểu mẫu hộ tịch;
- Quyết định số 103/2007/QĐ-UBND ngày 30/7/2007 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành biểu mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
| + Trong 02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận yêu cầu;
+ Trong trường hợp cần xác minh thì thời hạn trên có thể kéo dài nhưng không quá 05 (năm) ngày làm việc.
| 5.000 đồng/trường hợp | | |  | | 4 | TTHC áp dụng tại Phường | |
27 | | - Tờ khai đăng ký kết hôn theo mẫu (01 bản chính);
- Các trường hợp sau đây thì nộp thêm giấy tờ (01 bản chính):
+ Đối với người đang trong thời hạn công tác, học tập, lao động ở nước ngoài về nước đăng ký kết hôn thì phải có xác nhận của cơ quan Ngoại giao, Lãnh sự Việt Nam tại nước sở tại về tình trạng hôn nhân của người đó;
+ Đối với cán bộ, chiến sĩ đang công tác trong lực lượng vũ trang thì thủ trưởng đơn vị của người đó xác nhận tình trạng hôn nhân.
(Việc xác nhận tình trạng hôn nhân trong 02 trường hợp trên có giá trị 06 tháng kể từ ngày xác nhận)
+ Chứng minh nhân dân/hộ chiếu, hộ khẩu của hai bên nam, nữ (bản chính đối chiếu, 01 bản sao).
+ Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
| | - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2000.
- Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch.
- Nghị định 06/2012/NĐ –CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về hộ tịch, hôn nhân và gia đình và chứng thực.
- Thông tư số 01/2008/TT-BTP ngày 02/6/2008 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch.
- Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP ngày 25/03/2010 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biễu mẫu hộ tịch;
- Thông tư 05/2012/TT – BTP ngày 23/05/2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 08.a/2010/TT – BTP ngày 25/03/2010 về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biểu mẫu hộ tịch.
- Quyết định số 01/2006/QĐ-BTP ngày 29/3/2006 của Bộ Tư pháp về việc ban hành sổ hộ tịch, biểu mẫu hộ tịch.
- Quyết định số 39/2008/QĐ-UBND ngày 12/5/2008 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh Về việc miễn thu một số khoản phí, lệ phí theo quy định tại Chỉ thị số 24/2007/CT-TTg ngày 01/11/2007 của Thủ tướng Chính phủ.
| + Trong 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận yêu cầu;
+ Trong trường hợp cần xác minh thì thời hạn trên có thể kéo dài nhưng không quá 05 ngày làm việc
| Miễn thu lệ phí bản chính | | |  | | 4 | TTHC áp dụng tại Phường | |
28 | | 1) Tờ khai đăng ký kết hôn (theo mẫu) (01 bản chính);
2) Các trường hợp sau đây thì nộp thêm giấy tờ:
+ Nếu hai bên nam, nữ có nơi cư trú khác nhau thì bên nam hoặc bên nữ đăng ký kết hôn tại Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn không phải nơi cư trú của mình phải nộp xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp phường, xã, thị trấn nơi cư trú về tình trạng hôn nhân;
+ Đối với cán bộ, chiến sĩ đang công tác trong lực lượng vũ trang thì thủ trưởng đơn vị của người đó xác nhận tình trạng hôn nhân.
(Việc xác nhận tình trạng hôn nhân trong 02 trường hợp trên có giá trị 06 tháng kể từ ngày xác nhận)
3) Chứng minh nhân dân/hộ khẩu của hai bên nam, nữ (01 bản chính, 01 bản sao).
+ Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
| | - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2000.
- Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch.
- Nghị định 06/2012/NĐ –CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về hộ tịch, hôn nhân và gia đình và chứng thực.
- Thông tư số 01/2008/TT-BTP ngày 02/6/2008 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch.
- Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP ngày 25/03/2010 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biễu mẫu hộ tịch;
- Thông tư 05/2012/TT – BTP ngày 23/05/2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 08.a/2010/TT – BTP ngày 25/03/2010 về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biểu mẫu hộ tịch.
- Quyết định số 01/2006/QĐ-BTP ngày 29/3/2006 của Bộ Tư pháp về việc ban hành sổ hộ tịch, biểu mẫu hộ tịch.
- Quyết định số 39/2008/QĐ-UBND ngày 12/5/2008 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh Về việc miễn thu một số khoản phí, lệ phí theo quy định tại Chỉ thị số 24/2007/CT-TTg ngày 01/11/2007 của Thủ tướng Chính phủ.
| Trong 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận yêu cầu; Trong trường hợp cần xác minh thì thời hạn trên có thể kéo dài nhưng không quá 05 (năm) ngày làm việc. | Miễn thu lệ phí bản chính | | |  | | 4 | TTHC áp dụng tại Phường | |
29 | | + Tờ khai đăng ký khai sinh (theo mẫu) (01 bản chính);
+ Đơn xin nhìn nhận con (01 bản chính);
+ CMND, sổ hộ khẩu; sổ đăng ký tạm trú (bản chính đối chiếu, 01 bản sao);
+ Giấy chứng sinh do cơ sở y tế, nơi trẻ em sinh ra cấp. Nếu trẻ em sinh ra ngoài cơ sở y tế, thì Giấy chứng sinh được thay bằng văn bản xác nhận của người làm chứng. Trong trường hợp không có người làm chứng, thì người đi khai sinh phải làm giấy cam đoan về việc sinh là có thực (01 bản chính).
+ Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
| | - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2000;
- Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em năm 2004;
- Bộ Luật dân sự năm 2005;
- Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch;
- Thông tư số 01/2008/TT-BTP ngày 02 tháng 6 năm 2008 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định 158/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch;
- Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP ngày 25 tháng 3 năm 2010 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biễu mẫu hộ tịch;
- Thông tư 05/2012/TT – BTP ngày 23/05/2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 08.a/2010/TT – BTP ngày 25/03/2010 về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biểu mẫu hộ tịch;
- Quyết định số 103/2007/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành biểu mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;
- Quyết định số 39/2008/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh Về việc miễn thu một số khoản phí, lệ phí theo quy định tại Chỉ thị số 24/2007/CT-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ;
- Nghị định 06/2012/NĐ –CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về hộ tịch, hôn nhân và gia đình và chứng thực.
| + Trong ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận yêu cầu;
+ Nếu nộp hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
| Miễn thu lệ phí bản chính | | |  | | 4 | TTHC áp dụng tại Phường | |
30 | | + Tờ khai đăng ký khai sinh (theo mẫu);
+ Biên bản xác nhận tình trạng trẻ bị bỏ rơi.;
+ Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | | - Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em năm 2004;
- Bộ Luật dân sự năm 2005;
- Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch;
- Thông tư số 01/2008/TT-BTP ngày 02 tháng 6 năm 2008 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định 158/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch;
- Quyết định số 39/2008/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về việc miễn thu một số khoản phí, lệ phí theo quy định tại Chỉ thị số 24/2007/CT-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ;
- Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP ngày 25/03/2010 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biễu mẫu hộ tịch.
- Thông tư 05/2012/TT – BTP ngày 23/05/2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 08.a/2010/TT – BTP ngày 25/03/2010 về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biểu mẫu hộ tịch.
- Nghị định 06/2012/NĐ –CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về hộ tịch, hôn nhân và gia đình và chứng thực.
| + Trong ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận yêu cầu;
+ Nếu nộp hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
| Miễn thu lệ phí bản chính | | |  | | 4 | TTHC áp dụng tại Phường | |
31 | | + Tờ khai đăng ký khai sinh (theo mẫu) (01 bản chính);
+ CMND, sổ hộ khẩu; sổ tạm trú (bản chính đối chiếu, 01 bản sao);
+ Giấy chứng nhận kết hôn của cha, mẹ trẻ em (nếu cha, mẹ của trẻ em có đăng ký kết hôn) (bản chính đối chiếu, 01 bản sao);
+ Giấy chứng sinh do cơ sở y tế, nơi trẻ em sinh ra cấp. Nếu trẻ em sinh ra ngoài cơ sở y tế, thì Giấy chứng sinh được thay bằng văn bản xác nhận của người làm chứng. Trong trường hợp không có người làm chứng, thì người đi khai sinh phải làm giấy cam đoan về việc sinh là có thực (01 bản chính).
+ Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
| | - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2000;
- Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em năm 2004;
- Bộ Luật dân sự năm 2005;
- Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch;
- Thông tư số 01/2008/TT-BTP ngày 02 tháng 6 năm 2008 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định 158/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch;
- Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP ngày 25/03/2010 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biễu mẫu hộ tịch.
- Thông tư 05/2012/TT – BTP ngày 23/05/2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 08.a/2010/TT – BTP ngày 25/03/2010 về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biểu mẫu hộ tịch.
- Nghị định 06/2012/NĐ – CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về hộ tịch, hôn nhân và gia đình và chứng thực.
- Quyết định số 39/2008/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh Về việc miễn thu một số khoản phí, lệ phí theo quy định tại Chỉ thị số 24/2007/CT-TTg ngày 01tháng 11 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ.
| + Trong ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận yêu cầu.
+ Nếu nộp hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
| Miễn thu lệ phí bản chính. | | |  | | 4 | TTHC áp dụng tại Phường | |
32 | | + Tờ khai đăng ký khai sinh (theo mẫu) (01 bản chính);
+ CMND hoặc Hộ chiếu Việt Nam; sổ hộ khẩu, sổ đăng ký tạm trú (đối với công dân trong nước); thẻ thường trú, thẻ tạm trú hoặc chứng nhận tạm trú (đối với người nước ngoài cư trú tại Việt Nam) (bản chính đối chiếu, 01 bản sao).
+ Giấy chứng nhận kết hôn của cha, mẹ trẻ em (nếu cha, mẹ của trẻ em có đăng ký kết hôn) (bản chính đối chiếu, 01 bản sao);
+ Giấy chứng sinh do cơ sở y tế, nơi trẻ em sinh ra cấp. Nếu trẻ em sinh ra ngoài cơ sở y tế, thì Giấy chứng sinh được thay bằng văn bản xác nhận của người làm chứng. Trong trường hợp không có người làm chứng, thì người đi khai sinh phải làm giấy cam đoan về việc sinh là có thực (01 bản chính).
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
| | - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2000;
- Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em năm 2004;
- Bộ Luật dân sự năm 2005;
- Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch;
- Thông tư số 01/2008/TT-BTP ngày 02 tháng 6 năm 2008 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định 158/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch;
- Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP ngày 25 tháng 3 năm 2010 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biễu mẫu hộ tịch.
- Quyết định số 39/2008/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh Về việc miễn thu một số khoản phí, lệ phí theo quy định tại Chỉ thị số 24/2007/CT-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ;
- Nghị định 06/2012/NĐ –CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về hộ tịch, hôn nhân và gia đình và chứng thực;
- Thông tư 05/2012/TT – BTP ngày 23/05/2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 08.a/2010/TT – BTP ngày 25/03/2010 về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biểu mẫu hộ tịch.
| + Trong ngày làm việc.
+ Trong trường hợp nộp hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo..
| Miễn thu lệ phí bản chính | | |  | | 4 | TTHC áp dụng tại Phường | |
33 | | + Tờ khai đăng ký khai sinh (theo mẫu) (01 bản chính);
+ CMND, sổ hộ khẩu; sổ tạm trú (bản chính đối chiếu, 01 bản sao);
+ Giấy chứng nhận kết hôn của cha, mẹ trẻ em (nếu cha, mẹ của trẻ em có đăng ký kết hôn) (bản chính đối chiếu, 01 bản sao);
+ Giấy chứng sinh do cơ sở y tế, nơi trẻ em sinh ra cấp. Nếu trẻ em sinh ra ngoài cơ sở y tế, thì Giấy chứng sinh được thay bằng văn bản xác nhận của người làm chứng. Trong trường hợp không có người làm chứng, thì người đi khai sinh phải làm giấy cam đoan về việc sinh là có thực (01 bản chính).
+ Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
| | - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2000;
- Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em năm 2004;
- Bộ Luật dân sự năm 2005;
- Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch;
- Thông tư số 01/2008/TT-BTP ngày 02 tháng 6 năm 2008 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định 158/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch;
- Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP ngày 25 tháng 3 năm 2010 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biễu mẫu hộ tịch.
- Quyết định số 103/2007/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành biểu mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
- Quyết định số 39/2008/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh Về việc miễn thu một số khoản phí, lệ phí theo quy định tại Chỉ thị số 24/2007/CT-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ;
- Nghị định 06/2012/NĐ –CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về hộ tịch, hôn nhân và gia đình và chứng thực;
- Thông tư 05/2012/TT – BTP ngày 23/05/2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 08.a/2010/TT – BTP ngày 25/03/2010 về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biểu mẫu hộ tịch.
| + Trong ngày làm việc.
+ Trong trường hợp cần xác minh thì thời hạn trên có thể kéo dài nhưng không quá 05 (năm) ngày làm việc.
| Miễn thu lệ phí bản chính | | |  | | 4 | TTHC áp dụng tại Phường | |
34 | | + Tờ khai đăng ký khai sinh (theo mẫu) (01 bản chính);
+ Hộ chiếu, sổ hộ khẩu; sổ tạm trú (bản chính đối chiếu, 01 bản sao);
+ Giấy chứng nhận kết hôn của cha, mẹ trẻ em (nếu cha, mẹ của trẻ em có đăng ký kết hôn) (bản chính đối chiếu, 01 bản sao);
+ Giấy chứng sinh do cơ sở y tế, nơi trẻ em sinh ra cấp. Nếu trẻ em sinh ra ngoài cơ sở y tế, thì Giấy chứng sinh được thay bằng văn bản xác nhận của người làm chứng. Trong trường hợp không có người làm chứng, thì người đi khai sinh phải làm giấy cam đoan về việc sinh là có thực (01 bản chính).
+ Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
| | - Bộ Luật dân sự năm 2005.
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2000.
- Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em năm 2004.
- Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch.
- Nghị định 06/2012/NĐ –CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về hộ tịch, hôn nhân và gia đình và chứng thực.
- Thông tư số 01/2008/TT-BTP ngày 02/6/2008 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch.
- Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP ngày 25/03/2010 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biễu mẫu hộ tịch.
- Thông tư 05/2012/TT – BTP ngày 23/05/2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 08.a/2010/TT – BTP ngày 25/03/2010 về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biểu mẫu hộ tịch.
- Quyết định số 39/2008/QĐ-UBND ngày 12/5/2008 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về việc miễn thu một số khoản phí, lệ phí theo quy định tại Chỉ thị số 24/2007/CT-TTg ngày 01/11/2007 của Thủ tướng Chính phủ.
| + Trong 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận yêu cầu;
+ Trong trường hợp cần xác minh thì thời hạn trên có thể kéo dài nhưng không quá 05 ngày làm việc.
| Miễn thu lệ phí bản chính | | |  | | 4 | TTHC áp dụng tại Phường | |
35 | | + Tờ khai đăng ký khai sinh (theo mẫu) (01 bản chính);
+ CMND/Hộ chiếu Việt Nam, sổ hộ khẩu; sổ tạm trú (bản chính đối chiếu, 01 bản sao).
+ Giấy chứng nhận kết hôn của cha, mẹ trẻ em (nếu cha, mẹ của trẻ em có đăng ký kết hôn) (bản chính đối chiếu, 01 bản sao);
+ Giấy chứng sinh do cơ sở y tế, nơi trẻ em sinh ra cấp. Nếu trẻ em sinh ra ngoài cơ sở y tế, thì Giấy chứng sinh được thay bằng văn bản xác nhận của người làm chứng. Trong trường hợp không có người làm chứng, thì người đi khai sinh phải làm giấy cam đoan về việc sinh là có thực (01 bản chính).
+ Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
| | - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2000;
- Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em năm 2004;
- Bộ Luật dân sự năm 2005;
- Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch;
- Thông tư số 01/2008/TT-BTP ngày 02 tháng 6 năm 2008 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định 158/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch;
- Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP ngày 25 tháng 3 năm 2010 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biễu mẫu hộ tịch.
- Thông tư 05/2012/TT – BTP ngày 23/05/2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 08.a/2010/TT – BTP ngày 25/03/2010 về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biểu mẫu hộ tịch.
- Nghị định 06/2012/NĐ – CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về hộ tịch, hôn nhân và gia đình và chứng thực
- Quyết định số 39/2008/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh Về việc miễn thu một số khoản phí, lệ phí theo quy định tại Chỉ thị số 24/2007/CT-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ.
| + Trong ngày làm việc khi nhận đủ hồ sơ;
+ Trong trường hợp cần xác minh thì thời hạn trên có thể kéo dài nhưng không quá 05 (năm) ngày làm việc.
| Miễn thu lệ phí bản chính | | |  | | 4 | TTHC áp dụng tại Phường | |
36 | | + Tờ khai đăng ký khai sinh (theo mẫu) (01 bản chính, 01 bản sao);
+ Hộ chiếu, sổ hộ khẩu; Giấy đăng ký tạm trú có thời hạn của cha, mẹ trẻ em (bản chính đối chiếu, 01 bản sao).
+ Giấy chứng nhận kết hôn của cha, mẹ trẻ em (nếu cha, mẹ của trẻ em có đăng ký kết hôn) (bản chính đối chiếu, 01 bản sao);
+ Giấy chứng sinh do cơ sở y tế, nơi trẻ em sinh ra cấp. Nếu trẻ em sinh ra ngoài cơ sở y tế, thì Giấy chứng sinh được thay bằng văn bản xác nhận của người làm chứng. Trong trường hợp không có người làm chứng, thì người đi khai sinh phải làm giấy cam đoan về việc sinh là có thực (01 bản chính).
+ Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
| | - Bộ Luật dân sự năm 2005.
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2000.
- Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em năm 2004.
- Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch.
- Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/02/2002 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí.
- Chỉ thị số 24/2007/CT-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ tăng cường chấn chỉnh việc thực hiện các quy định của pháp luậtvề phí, lệ phí, chính sách huy động và sử dụng các khoản đóng góp của nhân dân.
- Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Thông tư số 01/2008/TT-BTP ngày 02/6/2008 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch;
| + Trong ngày làm việc khi nhận đủ hồ sơ;
+ Trong trường hợp nộp hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
| Miễn thu lệ phí bản chính | | |  | | 4 | TTHC áp dụng tại Phường | |
37 | | + CMND, sổ hộ khẩu; Giấy đăng ký tạm trú có thời hạn của người chết (bản chính đối chiếu, 01 bản sao);
+ Giấy tờ tùy thân của người đi khai tử (bản chính đối chiếu, 01 bản sao);
+ Tờ khai đăng ký khai tử (theo mẫu) (01 bản chính);
+ Quyết định tuyên bố chết của Tòa án (bản chính đối chiếu, 01 bản sao).
+ Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
| | - Bộ Luật dân sự năm 2005;
- Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch.
- Thông tư số 01/2008/TT-BTP ngày 02/6/2008 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch.
- Quyết định số 39/2008/QĐ-UBND ngày 12/5/2008 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh Về việc miễn thu một số khoản phí, lệ phí theo quy định tại Chỉ thị số 24/2007/CT-TTg ngày 01/11/2007 của Thủ tướng Chính phủ.
- Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP ngày 25/03/2010 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biễu mẫu hộ tịch.
- Nghị định 06/2012/NĐ –CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về hộ tịch, hôn nhân và gia đình và chứng thực.
- Thông tư 05/2012/TT – BTP ngày 23/05/2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 08.a/2010/TT – BTP ngày 25/03/2010 về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biểu mẫu hộ tịch.
| Trong ngày làm việc; | Miễn thu lệ phí bản chính | | |  | | 4 | TTHC áp dụng tại Phường | |
38 | | - Giấy tờ tùy thân của người đi khai tử (bản chính đối chiếu, 01 bản sao);
- Tờ khai đăng ký khai tử (theo mẫu) (01 bản chính, 01 bản sao);
- Giấy báo tử hoặc các giấy tờ thay cho giấy báo tử như (bản chính đối chiếu, 01 bản sao):
+ Quyết định tuyên bố chết của Tòa án;
+ Văn bản xác nhận nguyên nhân chết của cơ quan công an hoặc cơ quan y tế cấp, quận - huyện trở lên (trường hợp chết có nghi vấn);
+ Đối với người chết tại nhà ở nơi cư trú: văn bản xác nhận việc chết của người làm chứng;
+ Biên bản do người chỉ huy hoặc điều khiển phương tiện giao thông lập xác nhận việc chết, có chữ ký của ít nhất 02 người cùng đi trên phương tiện giao thông.
+ Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
| | - Bộ Luật dân sự năm 2005;
- Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em;
- Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch;
- Thông tư số 01/2008/TT-BTP ngày 02 tháng 6 năm 2008 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định 158/2005/NĐ-CP ngày 27 năm 12 năm 2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch;
- Quyết định số 39/2008/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 tháng 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh Về việc miễn thu một số khoản phí, lệ phí theo quy định tại Chỉ thị số 24/2007/CT-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ.
- Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP ngày 25/03/2010 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biễu mẫu hộ tịch.
- Nghị định 06/2012/NĐ –CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về hộ tịch, hôn nhân và gia đình và chứng thực.
- Thông tư 05/2012/TT – BTP ngày 23/05/2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 08.a/2010/TT – BTP ngày 25/03/2010 về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biểu mẫu hộ tịch.
| Trong ngày làm việc | Miễn thu lệ phí bản chính | | |  | | 4 | TTHC áp dụng tại Phường | |
39 | | - CMND, sổ hộ khẩu; sổ tạm trú (bản chính đối chiếu, 01 bản sao);
- Giấy tờ tùy thân của người đi khai tử (bản chính đối chiếu, 01 bản sao);
- Tờ khai đăng ký khai tử (theo mẫu) (01 bản chính, 01 bản sao);
- Giấy báo tử hoặc các giấy tờ thay cho giấy báo tử như (bản chính đối chiếu, 01 bản sao):
+ Quyết định tuyên bố chết của Tòa án;
+ Văn bản xác nhận nguyên nhân chết của cơ quan công an hoặc cơ quan y tế cấp, quận - huyện trở lên (trường hợp chết có nghi vấn);
+ Đối với người chết tại nhà ở nơi cư trú: văn bản xác nhận việc chết của người làm chứng;
+ Biên bản do người chỉ huy hoặc điều khiển phương tiện giao thông lập xác nhận việc chết, có chữ ký của ít nhất 02 người cùng đi trên phương tiện giao thông.
+ Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
| | - Bộ Luật dân sự năm 2005;
- Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch;
- Thông tư số 01/2008/TT-BTP ngày 02 tháng 6 năm 2008 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định 158/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch;
- Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP ngày 25 tháng 3 năm 2010 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biễu mẫu hộ tịch;
- Nghị định 06/2012/NĐ –CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về hộ tịch, hôn nhân và gia đình và chứng thực;
- Thông tư 05/2012/TT – BTP ngày 23/05/2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 08.a/2010/TT – BTP ngày 25/03/2010 về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biểu mẫu hộ tịch.
- Quyết định số 39/2008/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về việc miễn thu một số khoản phí, lệ phí theo quy định tại Chỉ thị số 24/2007/CT-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ.
| + Trong ngày làm việc khi nhận đủ hồ sơ; | Miễn thu lệ phí bản chính | | |  | | 4 | TTHC áp dụng tại Phường | |
40 | | - CMND, sổ hộ khẩu; sổ tạm trú (bản chính đối chiếu, 01 bản sao);
- Giấy tờ tùy thân của người đi khai tử (bản chính đối chiếu, 01 bản sao);
- Tờ khai đăng ký khai tử (theo mẫu) (01 bản chính, 01 bản sao);
- Giấy báo tử hoặc các giấy tờ thay cho giấy báo tử như (bản chính đối chiếu, 01 bản sao):
+ Quyết định tuyên bố chết của Tòa án;
+ Văn bản xác nhận nguyên nhân chết của cơ quan công an hoặc cơ quan y tế cấp, quận - huyện trở lên (trường hợp chết có nghi vấn);
+ Đối với người chết tại nhà ở nơi cư trú: văn bản xác nhận việc chết của người làm chứng;
+ Biên bản do người chỉ huy hoặc điều khiển phương tiện giao thông lập xác nhận việc chết, có chữ ký của ít nhất 02 người cùng đi trên phương tiện giao thông.
+ Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
| | - Bộ Luật dân sự năm 2005;
- Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch;
- Thông tư số 01/2008/TT-BTP ngày 02 tháng 6 năm 2008 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định 158/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch;
- Quyết định số 39/2008/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về việc miễn thu một số khoản phí, lệ phí theo quy định tại Chỉ thị số 24/2007/CT-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ;
- Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP ngày 25/03/2010 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biễu mẫu hộ tịch.
- Thông tư 05/2012/TT – BTP ngày 23/05/2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 08.a/2010/TT – BTP ngày 25/03/2010 về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biểu mẫu hộ tịch.
- Nghị định 06/2012/NĐ – CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về hộ tịch, hôn nhân và gia đình và chứng thực.
| + Trong ngày làm việc khi nhận đủ hồ sơ; | Miễn thu lệ phí bản chính. | | |  | | 4 | TTHC áp dụng tại Phường | |
41 | | + Tờ khai đăng ký lại việc kết hôn (theo mẫu) (01 bản chính, 01 bản sao);
+ Xuất trình bản sao giấy tờ hộ tịch đã cấp hợp lệ trước đây; trong trường hợp không có bản sao giấy tờ hộ tịch thì đương sự phải tự cam đoan về việc đã đăng ký nhưng sổ hộ tịch không còn lưu được và chịu trách nhiệm về nội dung cam đoan (01 bản chính);
+ Chứng minh nhân dân, hộ chiếu; sổ hộ khẩu, giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể, giấy chứng nhận tạm trú có thời hạn (đối với công dân Việt Nam ở trong nước); thẻ thường trú, thẻ tạm trú hoặc chứng nhận tạm trú (đối với người nước ngoài cư trú tại Việt Nam) (bản chính đối chiếu, 01 bản sao).
+ Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
| | - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2000;
- Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch;
- Thông tư số 01/2008/TT-BTP ngày 02 tháng 6 năm 2008 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định 158/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch;
- Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP ngày 25 tháng 3 năm 2010 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biễu mẫu hộ tịch.
- Quyết định số 103/2007/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành biểu mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
- Nghị định 06/2012/NĐ –CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về hộ tịch, hôn nhân và gia đình và chứng thực.
- Thông tư 05/2012/TT – BTP ngày 23/05/2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 08.a/2010/TT – BTP ngày 25/03/2010 về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biểu mẫu hộ tịch.
| + Trong ngày làm việc khi nhận đủ hồ sơ;
+ Trong trường hợp cần xác minh thì thời hạn trên có thể kéo dài nhưng không quá 03 (ba) ngày làm việc.
| Miễn thu lệ phí bản chính | | |  | | 4 | TTHC áp dụng tại Phường | |
42 | | + Tờ khai đăng ký lại việc sinh (theo mẫu) (01 bản chính);
+ Xuất trình bản sao giấy tờ hộ tịch đã cấp hợp lệ trước đây; trong trường hợp không có bản sao giấy tờ hộ tịch thì đương sự phải tự cam đoan về việc đã đăng ký nhưng sổ hộ tịch không còn lưu được và chịu trách nhiệm về nội dung cam đoan (01 bản chính).
+ CMND, sổ hộ khẩu; Sổ tạm trú; Thẻ thường trú, Thẻ tạm trú hoặc chứng nhận tạm trú (đối với người nước ngoài cư trú tại Việt Nam) ( 01 bản chính, 01 bản sao) (bản chính đối chiếu, 01 bản sao);
+ Thẻ thường trú, thẻ tạm trú hoặc chứng nhận tạm trú ( 01 bản chính, 01 bản sao) (bản chính đối chiếu, 01 bản sao).
+ Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
| | - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2000;
- Bộ Luật dân sự năm 2005;
- Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch;
- Thông tư số 01/2008/TT-BTP ngày 02 tháng 6 năm 2008 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định 158/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch;
- Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP ngày 25 tháng 3 năm 2010 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biễu mẫu hộ tịch.
- Quyết định số 103/2007/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành biểu mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
- Quyết định số 39/2008/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về việc miễn thu một số khoản phí, lệ phí theo quy định tại Chỉ thị số 24/2007/CT-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ.
- Nghị định 06/2012/NĐ –CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về hộ tịch, hôn nhân và gia đình và chứng thực.
| + Trong ngày làm việc khi nhận đủ hồ sơ;
+ Trong trường hợp cần xác minh thì thời hạn trên có thể kéo dài nhưng không quá 03 (ba) ngày làm việc.
| Miễn thu lệ phí bản chính | | |  | | 4 | TTHC áp dụng tại Phường | |
43 | | + Tờ khai đăng ký đăng ký lại việc tử (theo mẫu) (01 bản chính);
+ Xuất trình bản sao giấy tờ hộ tịch đã cấp hợp lệ trước đây; trong trường hợp không có bản sao giấy tờ hộ tịch thì đương sự phải tự cam đoan về việc đã đăng ký nhưng sổ hộ tịch không còn lưu được và chịu trách nhiệm về nội dung cam đoan (01 bản chính).
+ Chứng minh nhân dân, hộ chiếu; sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (đối với công dân Việt Nam ở trong nước) của người đi khai lại việc tử (bản chính đối chiếu, 01 bản sao).
+Số lượng hồ sơ: 01 bộ
| | - Bộ Luật dân sự năm 2005;
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2000;
- Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch;
- Thông tư số 01/2008/TT-BTP ngày 02 tháng 6 năm 2008 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định 158/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch;
- Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP ngày 25 tháng 3 năm 2010 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biễu mẫu hộ tịch;
- Quyết định số 103/2007/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành biểu mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;
- Quyết định số 39/2008/QĐ-UBND ngày 12/5/2008 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về việc miễn thu một số khoản phí, lệ phí theo quy định tại Chỉ thị số 24/2007/CT-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ;
- Nghị định 06/2012/NĐ –CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về hộ tịch, hôn nhân và gia đình và chứng thực.
| + Trong ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ giấy tờ hồ sơ;
+ Trong trường hợp cần xác minh thì thời hạn trên có thể kéo dài nhưng không quá 03 ngày làm việc.
| Miễn thu lệ phí bản chính | | |  | | 4 | TTHC áp dụng tại Phường | |
44 | | - Tờ khai theo mẫu và giấy cử giám hộ (01 bản chính).
- Chứng minh nhân dân, hộ khẩu của người yêu cầu việc giám hộ (bản chính đối chiếu, 01 bản sao).
+ Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
| | - Bộ Luật dân sự năm 2005;
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2000;
- Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em năm 2004;
- Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch;
- Thông tư số 01/2008/TT-BTP ngày 02 tháng 6 năm 2008 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định 158/2005/NĐ - CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch;
- Quyết định số 103/2007/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành biểu mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;
- Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP ngày 25/03/2010 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biễu mẫu hộ tịch;
- Thông tư 05/2012/TT – BTP ngày 23/05/2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 08.a/2010/TT – BTP ngày 25/03/2010 về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biểu mẫu hộ tịch;
- Nghị định 06/2012/NĐ – CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về hộ tịch, hôn nhân và gia đình và chứng thực.
| + Trong 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận yêu cầu;
+ Trong trường hợp cần xác minh thì thời hạn trên có thể kéo dài nhưng không quá 02 (hai) ngày làm việc.
| 5.000 đồng/trường hợp | | |  | | 4 | TTHC áp dụng tại Phường | |
45 | | + Trường hợp người giám hộ đề nghị được thay đổi giám hộ và có người khác có đủ điều kiện nhận làm giám hộ, thì các bên làm thủ tục đăng ký chấm dứt việc giám hộ cũ và đăng ký việc giám hộ mới theo quy định của pháp luật (01 bản chính);
+ Quyết định công nhận việc giám hộ đã cấp trước đây (01 bản chính).
+ Chứng minh nhân dân, hộ khẩu của người yêu cầu thay đổi việc giám hộ (bản chính đối chiếu, 01 bản sao).
+ Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
| | - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2000.
- Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em năm 2004.
- Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch.
- Nghị định 06/2012/NĐ – CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về hộ tịch, hôn nhân và gia đình và chứng thực.
- Thông tư số 01/2008/TT-BTP ngày 02/6/2008 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch.
- Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP ngày 25/03/2010 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biễu mẫu hộ tịch.
- Thông tư 05/2012/TT – BTP ngày 23/05/2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 08.a/2010/TT – BTP ngày 25/03/2010 về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biểu mẫu hộ tịch.
- Quyết định số 103/2007/QĐ-UBND ngày 30/7/2007 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành biểu mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
| + Trong 02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận yêu cầu;
+ Trong trường hợp cần xác minh thì thời hạn trên có thể kéo dài nhưng không quá 02 (hai) ngày làm việc.
| 5.000 đồng/trường hợp. | | |  | | 4 | TTHC áp dụng tại Phường | |
46 | | + Tờ khai nhận cha, mẹ, con (theo mẫu) (01 bản chính);
+ Trong trường hợp cha hoặc mẹ nhận con chưa thành niên thì phải có sự đồng ý của người hiện là mẹ hoặc cha, trừ trường hợp người đó đã chết, mất tích, mất năng lực hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự (01 bản chính).
+ Giấy khai sinh (bản chính hoặc bản sao) của người con (bản chính đối chiếu, 01 bản sao);
+ Chứng minh nhân dân, hộ khẩu của người nhận và người được nhận là cha, mẹ, con (bản chính đối chiếu, 01 bản sao);
+ Các giấy tờ, đồ vật hoặc các chứng cứ khác để chứng minh quan hệ cha, mẹ, con (nếu có) (bản chính đối chiếu, 01 bản sao);
+ Giấy khai tử của cha, mẹ nếu là trường hợp nhận cha mẹ đã chết (bản chính đối chiếu, 01 bản sao).
+ Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
| | - Bộ Luật dân sự năm 2005;
- Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch;
- Thông tư số 01/2008/TT-BTP ngày 02 tháng 6 năm 2008 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định 158/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch;
- Quyết định số 103/2007/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành biểu mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;
- Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP ngày 25/03/2010 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biễu mẫu hộ tịch;
- Nghị định 06/2012/NĐ –CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về hộ tịch, hôn nhân và gia đình và chứng thực;
- Thông tư 05/2012/TT – BTP ngày 23/05/2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 08.a/2010/TT – BTP ngày 25/03/2010 về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biểu mẫu hộ tịch.
| + Trong 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận yêu cầu;
+ Trong trường hợp cần xác minh thì thời hạn trên có thể kéo dài nhưng không quá 05 (năm) ngày làm việc.
| 10.000 đồng/trường hợp. | | |  | | 4 | TTHC áp dụng tại Phường | |
47 | | Xuất trình Giấy tờ hộ tịch đã thay đổi: Xác định cha, mẹ, con (do Tòa án xác định) như:
+ Thay đổi quốc tịch;
+ Huỷ việc kết hôn trái pháp luật;
+ Chấm dứt nuôi con nuôi và những sự kiện hộ tịch khác do pháp luật quy định;
+ Quyết định ly hôn.
+ Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
| | - Bộ Luật dân sự năm 2005;
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2000.
- Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em năm 2004.
- Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch;
- Thông tư số 01/2008/TT-BTP ngày 02 tháng 6 năm 2008 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định 158/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch;
- Quyết định số 103/2007/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành biểu mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;
- Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP ngày 25/03/2010 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biễu mẫu hộ tịch;
- Thông tư 05/2012/TT – BTP ngày 23/05/2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 08.a/2010/TT – BTP ngày 25/03/2010 về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biểu mẫu hộ tịch;
- Nghị định 06/2012/NĐ – CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về hộ tịch, hôn nhân và gia đình và chứng thực.
| Trong ngày làm việc | 5.000 đồng/trường hợp | | |  | | 4 | TTHC áp dụng tại Phường | |
48 | | + Tờ khai đăng ký việc thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính (01 bản chính);
+ Bản chính Giấy khai sinh của người cần thay đổi, cải chính hộ tịch, bổ sung hộ tịch (01 bản chính);
+ Các giấy tờ liên quan làm căn cứ thay đổi, cải chính, bổ sung, điều chỉnh hộ tịch (bản chính đối chiếu, 01 bản sao).
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
| | - Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch.
- Nghị định 06/2012/NĐ – CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về hộ tịch, hôn nhân và gia đình và chứng thực.
- Thông tư số 01/2008/TT-BTP ngày 02/6/2008 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch.
- Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP ngày 25/03/2010 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biễu mẫu hộ tịch.
- Thông tư 05/2012/TT – BTP ngày 23/05/2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 08.a/2010/TT – BTP ngày 25/03/2010 về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biểu mẫu hộ tịch.
- Quyết định số 39/2008/QĐ-UBND ngày 12/5/2008 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh Về việc miễn thu một số khoản phí, lệ phí theo quy định tại Chỉ thị số 24/2007/CT-TTg ngày 01/11/2007 của Thủ tướng Chính phủ.
| + Trong 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận yêu cầu;
+ Trong trường hợp cần xác minh thì thời hạn trên có thể kéo dài nhưng không quá 05 ngày làm việc.
| Miễn thu lệ phí bản chính. | | | | | 0 | TTHC áp dụng tại Phường | |
48 | | + Tờ khai đăng ký việc thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính (01 bản chính);
+ Bản chính Giấy khai sinh của người cần thay đổi, cải chính hộ tịch, bổ sung hộ tịch (01 bản chính);
+ Các giấy tờ liên quan làm căn cứ thay đổi, cải chính, bổ sung, điều chỉnh hộ tịch (bản chính đối chiếu, 01 bản sao).
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
| | - Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch.
- Nghị định 06/2012/NĐ – CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về hộ tịch, hôn nhân và gia đình và chứng thực.
- Thông tư số 01/2008/TT-BTP ngày 02/6/2008 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch.
- Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP ngày 25/03/2010 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biễu mẫu hộ tịch.
- Thông tư 05/2012/TT – BTP ngày 23/05/2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 08.a/2010/TT – BTP ngày 25/03/2010 về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biểu mẫu hộ tịch.
- Quyết định số 39/2008/QĐ-UBND ngày 12/5/2008 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh Về việc miễn thu một số khoản phí, lệ phí theo quy định tại Chỉ thị số 24/2007/CT-TTg ngày 01/11/2007 của Thủ tướng Chính phủ.
| + Trong 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận yêu cầu;
+ Trong trường hợp cần xác minh thì thời hạn trên có thể kéo dài nhưng không quá 05 ngày làm việc.
| Miễn thu lệ phí bản chính. | | |  | | 4 | TTHC áp dụng tại Phường | |
49 | | 2.1. Hồ sơ gồm:
+ Tờ khai đăng ký việc thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính (01 bản chính);
+ Bản chính Giấy khai sinh của người cần thay đổi, cải chính hộ tịch, bổ sung hộ tịch;
+ Các giấy tờ liên quan làm căn cứ thay đổi, cải chính, bổ sung, điều chỉnh hộ tịch (bản chính đối chiếu, 01 bản sao).
+ Giấy chứng nhận y tế do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được phép can thiệp y tế xác định lại giới tính theo quy định (bản chính đối chiếu, 01 bản sao).
+ Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
| | - Bộ Luật dân sự năm 2005.
- Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch.
- Nghị định 88/2008/NĐ – CP ngày 05/08/2008 của Chính phủ về xác định lại giới tính.
- Nghị định 06/2012/NĐ –CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về hộ tịch, hôn nhân và gia đình và chứng thực.
- Thông tư số 01/2008/TT-BTP ngày 02/6/2008 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch.
- Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP ngày 25/03/2010 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biễu mẫu hộ tịch.
- Thông tư 05/2012/TT – BTP ngày 23/05/2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 08.a/2010/TT – BTP ngày 25/03/2010 về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biểu mẫu hộ tịch.
- Quyết định số 39/2008/QĐ-UBND ngày 12/5/2008 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về việc miễn thu một số khoản phí, lệ phí theo quy định tại Chỉ thị số 24/2007/CT-TTg ngày 01/11/2007 của Thủ tướng Chính phủ.
| + Trong 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận yêu cầu;
+ Trong trường hợp cần xác minh thì thời hạn trên có thể kéo dài nhưng không quá 05 ngày làm việc.
| Miễn thu lệ phí bản chính.
| | |  | | 4 | TTHC áp dụng tại Phường | |
50 | | - Xuất trình CMND, Hộ chiếu của người chết (bản chính đối chiếu, 01 bản sao).
- Tờ khai đề nghị cấp giấy báo tử (theo mẫu) (01 bản chính).
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
| | - Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch.
- Nghị định 06/2012/NĐ – CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về hộ tịch, hôn nhân và gia đình và chứng thực.
- Thông tư số 01/2008/TT-BTP ngày 02/6/2008 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định 158/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch.
- Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP ngày 25/03/2010 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biễu mẫu hộ tịch.
- Thông tư 05/2012/TT – BTP ngày 23/05/2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 08.a/2010/TT – BTP ngày 25/03/2010 về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biểu mẫu hộ tịch.
- Quyết định số 103/2007/QĐ-UBND ngày 30/7/2007 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành biểu mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
| + Trong ngày làm việc;
+ Trong trường hợp cần xác minh thì thời hạn trên có thể kéo dài nhưng không quá 05 ngày làm việc.
| Miễn thu lệ phí bản chính. | | |  | | 4 | TTHC áp dụng tại Phường | |
51 | | + Đơn xin nhận con nuôi (01 bản chính);
+ Phiếu lý lịch tư pháp (01 bản chính);
+ Văn bản xác nhận tình trạng hôn nhân (01 bản chính);
+ Giấy khám sức khỏe do cơ quan y tế cấp huyện trở lên cấp; văn bản xác nhận hoàn cảnh gia đình, tình trạng chỗ ở, điều kiện kinh tế do UBND cấp xã nơi người nhận con nuôi thường trú cấp, trừ trường hợp quy định tại khoản 3 điều 14 của luật nuôi con nuôi (01 bản chính);
+ Biên bản xác nhận tình trạng trẻ bị bỏ rơi (nếu trẻ được nhận làm con nuôi là trẻ bị bỏ rơi); giấy chứng tử của cha đẻ, mẹ đẻ hoặc quyết định của tòa án tuyên bố cha đẻ, mẹ đẻ là đã chết đối với trẻ em mồ côi; quyết định của tòa án tuyên bố cha đẻ, mẹ đẻ của người được giới thiệu làm con nuôi mất tích đối với người được giới thiệu làm con nuôi mà cha đẻ, mẹ đẻ mất tích; quyết định của tòa án tuyên bố cha đẻ, mẹ đẻ của người được giới thiệu làm con nuôi mất năng lực hành vi dân sự đối với người được giới thiệu làm con nuôi mà cha đẻ, mẹ đẻ mất năng lực hành vi dân sự (01 bản chính, 01 bản sao).
+ Giấy khám sức khỏe do cơ quan y tế cấp huyện trở lên cấp (01 bản chính).
+ Hai ảnh toàn thân, nhìn thẳng chụp không quá 06 tháng
+ Bản sao hộ chiếu, giấy CMND hoặc giấy tờ có giá trị thay thế (bản chính đối chiếu, 01 bản sao);
+ Quyết định tiếp nhận đối với trẻ em ở cơ sở nuôi dưỡng (bản chính đối chiếu, 01 bản sao);
+ Giấy chứng nhận kết hôn của bên cho và bên nhận con nuôi (nếu có) hoặc giấy phép của cơ sở nuôi dưỡng (bản chính đối chiếu, 01 bản sao);
+ Chứng minh nhân dân, sổ hộ khẩu của bên cho, bên nhận con nuôi và của người được nhận làm con nuôi (bản chính đối chiếu, 01 bản sao).
+ Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
| | - Bộ luật Dân sự năm 2005.
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2000.
- Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em năm 2004.
- Luật Nuôi con nuôi năm 2010.
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Nuôi con nuôi.
- Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi.
| + Trong 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận yêu cầu;
+ Trong trường hợp cần xác minh thì thời hạn trên có thể kéo dài nhưng không quá 05 (năm) ngày làm việc.
| 400.000 đồng/trường hợp | | Nuôi con nuôi |  | | 4 | TTHC áp dụng tại Phường | |
52 | | +Tờ khai đăng ký lại việc nuôi con nuôi (theo mẫu); xuất trình bản sao con nuôi đã cấp hợp lệ trước đây (nếu có). Trong trường hợp không có bản sao giấy tờ hộ tịch, thì đương sự phải tự cam đoan về việc đã đăng ký, nhưng sổ hộ tịch không còn lưu được và chiệu trách nhiệm về nội dung cam đoan (01 bản chính).
+ Chứng minh nhân dân, hộ chiếu; sổ hộ khẩu, giấy chứng nhận tạm trú có thời hạn (đối với công dân Việt Nam ở trong nước); thẻ thường trú, thẻ tạm trú hoặc chứng nhận tạm trú (đối với người nước ngoài cư trú tại Việt Nam) ( bản chính để đối chiếu, 01 bản sao).
| | - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2000;
- Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em năm 2004;
- Bộ luật Dân sự năm 2005;
- Luật Nuôi con nuôi năm 2010;
- Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch;
- Thông tư số 01/2008/TT-BTP ngày 02 tháng 6 năm 2008 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định 158/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch.
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Nuôi con nuôi;
- Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi;
- Quyết định số 103/2007/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành biểu mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;
- Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP ngày 25/03/2010 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biễu mẫu hộ tịch;
- Thông tư 05/2012/TT – BTP ngày 23/05/2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 08.a/2010/TT – BTP ngày 25/03/2010 về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biểu mẫu hộ tịch;
- Nghị định 06/2012/NĐ – CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về hộ tịch, hôn nhân và gia đình và chứng thực. | + Trong ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận yêu cầu;
+ Trong trường hợp cần xác minh thì thời hạn trên có thể kéo dài nhưng không quá 03 (ba) ngày làm việc.
| Chưa quy định. | | Nuôi con nuôi |  | | 4 | TTHC áp dụng tại Phường | |
53 | | + Tờ khai đăng ký lại việc nuôi con nuôi (theo mẫu); xuất trình bản sao con nuôi đã cấp hợp lệ trước đây (nếu có). Trong trường hợp không có bản sao giấy tờ hộ tịch, thì đương sự phải tự cam đoan về việc đã đăng ký, nhưng sổ hộ tịch không còn lưu được và chiệu trách nhiệm về nội dung cam đoan (01 bản chính).
+ Chứng minh nhân dân, hộ chiếu; sổ hộ khẩu, giấy chứng nhận tạm trú có thời hạn (đối với công dân Việt Nam ở trong nước); thẻ thường trú, thẻ tạm trú hoặc chứng nhận tạm trú (đối với người nước ngoài cư trú tại Việt Nam) ( bản chính để đối chiếu, 01 bản sao).
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
| | - Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục Trẻ em năm 2004.
- Nghị định số 186/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Nghị định số 36/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 03 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em.
- Thông tư số 29/2008/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 11 năm 2008 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn việc cấp, quản lý và sử dụng Thẻ khám bệnh, chữa bệnh cho trẻ em dưới 06 tuổi không phải trả tiền tại các cơ sở y tế công lập.
| + Trong ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận yêu cầu;
+ Trong trường hợp cần xác minh thì thời hạn trên có thể kéo dài nhưng không quá 03 ngày làm việc.
| Chưa quy định. | | |  | | 4 | TTHC áp dụng tại Phường | |
54 | | + Bản sao Hộ khẩu (hoặc KT3) ( bản chính để đối chiếu, 01 bản sao);
+ Bản sao Giấy khai sinh của trẻ ( bản chính để đối chiếu, 01 bản sao);
+ Đơn xin cấp lại, đổi thẻ khám bệnh, chữa bệnh cho trẻ ( 01 bản chính).
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
| | - Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục Trẻ em năm 2004.
- Nghị định số 186/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Nghị định số 36/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 03 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em.
- Thông tư số 29/2008/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 11 năm 2008 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn việc cấp, quản lý và sử dụng Thẻ khám bệnh, chữa bệnh cho trẻ em dưới 06 tuổi không phải trả tiền tại các cơ sở y tế công lập.
| trong 20 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân phường nhận được đề nghị. | không. | | |  | | 4 | TTHC áp dụng tại Phường | |
55 | | + Tờ khai tham gia bảo hiểm y tế (mẫu A03-TS, 01 bản) (01 bản chính);
+ Bản sao hộ khẩu hoặc bản sao sổ tạm trú (từ 12 tháng trở lên) ( bản chính để đối chiếu, 01 bản sao).
+ Trường hợp giảm mức đóng, nếu trong hộ gia đình có những thành viên đã tham gia BHYT bắt buộc thì nộp bản sao Thẻ Bảo hiểm y tế còn giá trị sử dụng ( bản chính để đối chiếu, 01 bản sao).
+ Giấy Chứng minh nhân dân hoặc các giấy tờ tùy thân có dán ảnh (để đối chiếu).
+ Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
| | - Nghị định số 63/2005/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2005 của Chính phủ ban hành Điều lệ Bảo hiểm y tế.
- Thông tư liên tịch số 14/2007/TTLT-BYT-BTC ngày 10 tháng 12 năm 2007 của Bộ Y tế và Bộ Tài chính hướng dẫn sửa đổi, bổ sung một số điểm của Thông tư liên tịch số 06/2007/TTLT-BYT-BTC ngày 30 tháng 03 năm 2007 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế tự nguyện.
- Hướng dẫn số 2616/HD-BHXH ngày 7 tháng 9 năm 2011 của Bảo hiểm y tế xã hội thành phố Hồ Chí Minh.
| trong 25 ngày làm việc, tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | không | | BHXH bắt buộc và BHXH tự nguyện |  | | 4 | TTHC áp dụng tại Phường | |
56 | | + Tờ khai tham gia bảo hiểm y tế (mẫu A03-TS, 01 bản) (01 bản chính);
+ Bản sao Hộ khẩu thường trú, KT3, tạm trú (từ 12 tháng trở lên) ( bản chính để đối chiếu, 01 bản sao);
+ Trường hợp giảm mức đóng, nếu trong hộ gia đình có những thành viên đã tham gia BHYT bắt buộc thì nộp bản sao Thẻ Bảo hiểm y tế còn giá trị sử dụng( bản chính để đối chiếu, 01 bản sao);
+ Bản sao thẻ bảo hiểm y tế tự nguyện( bản chính để đối chiếu, 01 bản sao);
+ Giấy Chứng minh nhân dân hoặc các giấy tờ tùy thân có gián ảnh (để đối chiếu).
+ Số lượng hồ sơ: 01 bộ
| | | Trong 07 ngày làm việc | Không | | BHXH bắt buộc và BHXH tự nguyện |  | | 4 | TTHC áp dụng tại Phường | |
57 | | + Hộ khẩu thường trú, KT3, tạm trú (từ 12 tháng trở lên) ( bản chính để đối chiếu, 01 bản sao);
+ Thẻ Bảo hiểm y tế tự nguyện cũ (nếu có) ( bản chính để đối chiếu, 01 bản sao);
+ Chứng minh nhân dân người tham gia Bảo hiểm y tế tự nguyện( bản chính để đối chiếu, 01 bản sao).
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
| | - Nghị định số 63/2005/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2005 của Chính phủ ban hành Điều lệ Bảo hiểm y tế.
- Thông tư liên tịch số 14/2007/TTLT-BYT-BTC ngày 10 tháng 12 năm 2007 của Bộ Y tế và Bộ Tài chính hướng dẫn sửa đổi, bổ sung một số điểm của Thông tư liên tịch số 06/2007/TTLT-BYT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2007 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế tự nguyện.
| trong 10 (mừơi) ngày làm việc, tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | không. | | BHXH bắt buộc và BHXH tự nguyện |  | | 4 | TTHC áp dụng tại Phường | |
58 | | + Tờ khai cấp sổ ưu đãi giáo dục, đào tạo (Mẫu số 01-ƯĐGD) (03 bản chính).
+ Bản sao giấy khai sinh ( bản chính để đối chiếu, 03 bản sao).
+ Hộ khẩu + CMND người có công + giấy chứng nhận người có công hoặc giấy chứng nhận gia đình liệt sĩ ( bản chính để đối chiếu, 03 bản sao).
+ Hộ khẩu người được hưởng chế độ ưu đãi giáo dục, đào tao (nếu là con của người có công) ( bản chính để đối chiếu, 03 bản sao).
+ Ảnh 3 x 4 (03 ảnh).
+ Số lượng hồ sơ: 03 bộ.
| | - Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29/6/2005 của Ủy ban thường vụ Quốc hội 11.
- Nghị định số 54/2006/NĐ-CP ngày 26/5/2006 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
-Thông tư liên tịch số 16/2006/TTLT-BLĐTBXH-BGDĐT-BTC ngày 20/11/2006 của Liên Bộ Lao động Thương binh và Xã hội – Bộ Giáo dục và đào tạo - Bộ Tài Chính hướng dẫn về chế độ ưu đãi trong giáo dục và đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ.
| Trong 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không | | Bảo trợ xã hội |  | | 4 | TTHC áp dụng tại Phường | |
59 | | + Đơn đề nghị gia hạn nợ ( 01 bản chính, 02 bản sao).
+ Các giấy tờ thủ tục liên quan khác nếu có theo quy định( 01 bản chính, 02 bản sao).
+ Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
| | - Quyết định 140/2006/QĐ-UBND ngày 22 tháng 09 năm 2006 về ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ xóa đói giảm nghèo thành phố Hồ Chí Minh. | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không | | Bảo trợ xã hội |  | | 4 | TTHC áp dụng tại Phường | |
60 | | + Sơ yếu lý lịch (01 bản chính).
+ Đơn xin học nghề(01 bản chính).
+ CMND người đăng ký học nghề ( bản chính để đối chiếu, 01 bản sao).
+ Giấy xác nhận của cơ quan chức năng chuyên môn (01 bản chính).
+ Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
| | - Quyết định 140/2006/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2006 về ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ xóa đói giảm nghèo thành phố Hồ Chí Minh. | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không. | | Bảo trợ xã hội |  | | 4 | TTHC áp dụng tại Phường | |
61 | | + Đơn xin vào cơ sở Bảo trợ xã hội (mẫu số 01/LĐTBXH-BTXH hoặc mẫu số 02/ LĐTBXH-BTXH) (03 bản chính);
+ Hộ khẩu + CMND hoặc giấy khai sinh (bản chính để đối chiếu, 03 bản sao);
+ Sơ yếu lý lịch(03 bản chính);
+ 03 tấm ảnh 4 x 6;
+ Văn bản xác nhận của cơ quan y tế có thẩm quyền về tình trạng tàn tật, người tâm thần, người nhiễm HIV/AIDS (01 bản chính, 02 bản sao);
+ Hợp đồng thỏa thuận giữa Giám đốc cơ sở bảo trợ xã hội với đối tượng hoặc người đại diện của đối tượng (trường hợp đối tượng tự nguyện) (01 bản chính, 02 bản sao);
+ Biên bản của hội đồng xét duyệt, danh sách đối tượng xét duyệt và văn bản đề nghị của chủ tịch UBND phường (03 bản chính).
+ Số lượng hồ sơ: 03 bộ.
| | - Luật Người cao tuổi số 39/2009/QH12 ngày 23/11/2009 của Quốc hội;
- Nghị định số 67/2007/NĐ-CP ngày 13/4/2007 của Chính phủ về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội.
- Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục thành lập, tổ chức, họat động và giải thể Cơ sở bảo trợ xã hội.
- Nghị định số 13/2010/NĐ-CP ngày 13/4/2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2007/NĐ-CP.
- Thông tư liên tịch số 24/2010/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 18/8/2010 của Bộ LĐTBXH và Bộ tài chính về hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 67/2007/NĐ-CP và Nghị định số 13/2010/NĐ-CP.
- Thông tư số 04/2011/TT-BLĐTBXH ngày 25/2/2011 của Bộ LĐTBXH về quy định tiêu chuẩn chăm sóc tại các cơ sở bảo trợ xã hội.
- Thông tư số 17/2011/TT-BLĐTBXH ngày 19/5/2011 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định hồ sơ, thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ chi phí mai táng và tiếp nhận người cao tuổi vào cơ sở bảo trợ xã hội..
| + Trong 30 ngày làm việc.
+ Trong trường hợp có ý kiến thắc mắc, khiếu nại, tố cáo của công dân thì trong thời hạn 10 ngày, HĐXD tiến hành xác minh, thẩm tra, kết luận cụ thể và công khai trước nhân dân.
| Không | | Bảo trợ xã hội |  | | 4 | TTHC áp dụng tại Phường | |
62 | | + Đơn đề nghị hỗ trợ kinh phí mai táng đối tượng bảo trợ xã hội (mẫu số 2) (02 bản chính);
+ Giấy chứng tử (bản chính để đối chiếu, 02 bản sao);
+ Công văn đề nghị hỗ trợ kinh phí mai táng (02 bản chính);
+ Hộ khẩu + CMND người hưởng (bản chính để đối chiếu, 02 bản sao).
+ Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
| | - Luật Người cao tuổi số 39/2009/QH12 ngày 23/11/2009 của Quốc hội.
- Nghị định số 67/2007/NĐ-CP ngày 13/4/2007 của Chính phủ về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội.
- Nghị định số 13/2010/NĐ-CP ngày 13/4/2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2007/NĐ-CP.
- Thông tư liên tịch số 24/2010/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 18/8/2010 về hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 67/2007/NĐ-CP và Nghị định số 13/2010/NĐ-CP.
- Thông tư số 17/2011/TT-BLĐTBXH ngày 19/5/2011 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định hồ sơ, thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ chi phí mai táng và tiếp nhận người cao tuổi vào cơ sở bảo trợ xã hội.
- Hướng dẫn số 9767/LĐTBXH-XH ngày 19/10/2010 của Sở LĐTBXH về hướng dẫn thực hiện Nghị định số 13/2010/NĐ-CP và Thông tư liên tịch số 24/2010/TTLT- | Trong 07 (bảy)ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không | | Bảo trợ xã hội |  | | 4 | TTHC áp dụng tại Phường | |
63 | | + Đơn đề nghị hưởng trợ cấp xã hội hoặc tờ khai thông tin của người cao tuổi (mẫu số 1 hoặc mẫu số 01) (02 bản chính);
+ Sơ yếu lý lịch (trừ đối tượng 3) (02 bản chính);
+ Giấy khai sinh (trẻ em tại Khoản 1, 7, 9 Điểu 4, NĐ 67/2007/NĐ-CP) (bản chính để đối chiếu, 02 bản sao);
+ Đơn nhận nuôi trẻ mồ côi, trẻ bị bỏ rơi (mẫu số 3) (01 bản chính, 01 bản sao);
+ Giấy đăng ký kết hôn (nếu gia đình nhận nuôi trẻ mồ côi, trẻ bị bỏ rơi) (bản chính để đối chiếu, 02 bản sao);
+ Giấy chứng tử (của vợ/chồng đối tượng 9) (bản chính để đối chiếu, 02 bản sao);
+ Văn bản xác nhận của cơ sở y tế có thẩm quyền đối với người tàn tật, tâm thần, người nhiễm HIV/AIDS (bản chính để đối chiếu, 02 bản sao);
+ Hộ khẩu (hoặc KT3) + CMND (bản chính để đối chiếu, 02 bản sao);
+ Biên bản (mẫu số 4) (02 bản chính);
+ Biên bản kết luận của HĐXD cấp phường đối với những trường hợp có ý kiến thắc mắc, khiếu nại, tố cáo sau khi đã niêm yết công khai (02 bản chính);
+ Công văn đề nghị (02 bản chính).
+ Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
| | - Luật Người cao tuổi số 39/2009/QH12 ngày 23/11/2009 của Quốc hội;
- Nghị định số 67/2007/NĐ-CP ngày 13/4/2007 của Chính phủ về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội;
- Nghị định số 13/2010/NĐ-CP ngày 13/4/2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2007/NĐ-CP;
- Thông tư liên tịch số 24/2010/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 18/8/2010 về hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 67/2007/NĐ-CP và Nghị định số 13/2010/NĐ-CP;
- Thông tư số 17/2011/TT-BLĐTBXH ngày 19/5/2011 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định hồ sơ, thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ chi phí mai táng và tiếp nhận người cao tuổi vào cơ sở bảo trợ xã hội;
- Hướng dẫn số 9767/LĐTBXH-XH ngày 19/10/2010 của Sở LĐTBXH về hướng dẫn thực hiện Nghị định số 13/2010/NĐ-CP và Thông tư liên tịch số 24/2010/TTLT-BLĐTBXH-BTC.
| + Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận nhận đủ hồ sơ
+Trường hợp có khiếu nại, tố cáo của công dân thì trong thời hạn 10 ngày, Hội đồng xét duyệt tiến hành xác minh, thẩm tra, kết luận cụ thể và công khai trước nhân dân.
| Không | | Bảo trợ xã hội |  | | 4 | TTHC áp dụng tại Phường | |
64 | | + Đơn đề nghị vay vốn ( Mẫu số 1/V-TQGN) (01 bản chính)
+ Đối với tổ tự quản nghèo phải có danh sách hộ nghèo đề nghị vay vốn (mẫu số 02/V-TQGN) (01 bản chính).
+ Biên bản xét duyệt vay vốn (3/V-TQGN) (01 bản chính)
+ CMND người vay và người thừa kế (bản chính để đối chiếu, 01 bản sao).
+ Sổ hộ khẩu hoặc KT3 có tên người vay và người thừa kế (bản chính để đối chiếu, 01 bản sao) (bản chính để đối chiếu, 01 bản sao).
+ Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
| | - Quyết định 140/2006/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2006 về ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ xóa đói giảm nghèo thành phố Hồ Chí Minh.
- Hướng dẫn số 04/HD-XĐGNVL ngày 02 tháng 8 năm 2007 của Ban chỉ đạo XĐGN và việc làm thành phố về quy trình và thủ tục cho hộ nghèo vay quỹ XĐGN.
- Hướng dẫn số 05/HD-XĐGNVL ngày 02 tháng 8 năm 2007 của Ban chỉ đạo XĐGN và việc làm thành phố về nội dung hoạt động, quy trình thành lập tổ vượt nghèo và thủ tục cho tổ vay vốn quỹ XĐGN.
| Trường hợp vay không quá 10 triệu đồng, thời gian không quá 7 ngày làm việc theo quy chế quản lý và sử dụng quỹ Xóa đói giảm nghèo thành phố Hồ Chí Minh theo Quyết định số 140/2006/QĐ-UBND ngày 22/9/2006 của UBND thành phố Hồ Chí Minh. | Không | | Bảo trợ xã hội |  | | 4 | TTHC áp dụng tại Phường | |
65 | | + Đơn xin xác nhận (01 bản chính, 02 bản sao);
+ Bệnh án (01 bản chính, 02 bản sao);
+ Sơ yếu lý lịch (03 bản chính);
+ 03 ảnh 3 x4;
+ Biên bản (01 bản chính, 02 bản sao);
+ Hộ khẩu + CMND (bản chính để đối chiếu, 03 bản sao).
+ Số lượng hồ sơ: 03 bộ.
| | - Pháp lệnh về người tàn tật ngày 30 tháng 7 năm 1998.
- Nghị định số 55/1999/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 1999 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh về người tàn tật.
- Thông tư số 13/2000/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 5 năm 2000 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 55/1999/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 1999 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh về người tàn tật.
| Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc | Không | | Bảo trợ xã hội |  | | 4 | TTHC áp dụng tại Phường | |
66 | | + Giấy đề nghị miễn học phí tiền cơ sở vật chất
+ Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | | - Nghi định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí , hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu ….học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 – 2011 đến năm học 2014 – 2015;
- Thông báo số 41/TB –XĐGN –VL ngày 08 tháng 05 năm 2009 của Thường trực Ban chỉ đạo xoá đói giảm nghèo - việc làm thành phố về công nhận danh sách hộ nghèo theo chuẩn nghèo thành phố giai đoạn 2009 -2015.
| Trong ngày làm việc | Không | | Bảo trợ xã hội |  | | 4 | TTHC áp dụng tại Phường | |
67 | | + Giấy đề nghị hỗ trợ học phí ( dành cho đối tượng có đất bị thu hồi) mẫu số 1/GDĐT -156 hoặc mẫu số 2/GDĐT -156
+ Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
| | - Quyết định số 156/2006/QĐ- UBND ngày 27 tháng 10 năm 2006 của Ủy ban nhân dân thành phố về Thành lập Quỹ hỗ trợ đào tạo và giải quyết việc làm cho người có đất bị thu hồi để thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn thành phố.
- Hướng dẫn số 1783/HD-LĐTBXH-GDĐT ngày 19tháng 4 năm 2007 của Liên Sở lao động thương binh xã hội- Sở Giáo dục đào tạo thành phố Hồ Chí Minh hướng dẫn thực hiện chính sách hỗ trợ học phí và tiền cơ sở vật chất cho học sinh sinh viên thuộc diện hộ dân có đất bị thu hồi để thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
| Trong ngày làm việc. | Không. | | Bảo trợ xã hội |  | | 4 | TTHC áp dụng tại Phường | |
68 | | + Giấy đề nghị hỗ trợ học phí và cơ sở vật chất ( dành cho đối tượng có đất bị thu hồi )- mẫu số 1/GDĐT-156, mẫu số 2/GDĐT-156.
+ Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
| | - Quyết định số 156/2006/QĐ- UBND ngày 27 tháng 10 năm 2006 của Ủy ban nhân dân thành phố về Thành lập Quỹ hỗ trợ đào tạo và giải quyết việc làm cho người có đất bị thu hồi để thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn thành phố.
- Hướng dẫn số 1783/HD-LĐTBXH-GDĐT ngày 19 tháng 4 năm 2007 của Liên Sở lao động thương binh xã hội- Sở Giáo dục đào tạo thành phố hồ chí minh hướng dẫn thực hiện chính sách hỗ trợ học phí và tiền cơ sở vật chất cho học sinh sinh viên thuộc diện hộ dân có đất bị thu hồi để thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
| Trong ngày làm việc | Không | | Bảo trợ xã hội |  | | 4 | TTHC áp dụng tại Phường | |
69 | | + Đơn xin xác nhận gia đình thuộc diện xóa đói giảm nghèo (01 bản chính, 01 bản sao).
+ Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
| | - Thông báo số 41/TB –XĐGN –VL ngày 08 tháng 05 năm 2009 của Thường trực Ban chỉ đạo xoá đói giảm nghèo - việc làm thành phố về công nhận danh sách hộ nghèo theo chuẩn nghèo thành phố giai đoạn 2009 -2015. | Trong ngày làm việc | Không | | Bảo trợ xã hội |  | | 4 | TTHC áp dụng tại Phường | |
70 | | + Đơn đề nghị vay vốn giải quyết việc làm (mẫu số 1a/VV-156) (01 bản chính, 01 bản sao).
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
| | - Quyết định số 156/2006/QĐ- UBND ngày 27 tháng 10 năm 2006 của Ủy ban nhân dân thành phố về Thành lập Quỹ hỗ trợ đào tạo và giải quyết việc làm cho người có đất bị thu hồi để thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn thành phố.
- Hướng dẫn Số: 1741/ HD –LĐTBCH –NHCS XH ngày 17 tháng 4 năm 2007 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố và Ngân hàng chính sách xã hội chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh về thực hiện cho vay vốn giải quyết việc làm của quỹ hỗ trợ đào tạo và giải quyết việc làm cho người có đất bị thu hồi.
| Trong ngày làm việc. | Không. | | Bảo trợ xã hội |  | | 4 | TTHC áp dụng tại Phường | |
71 | | + Đơn đề nghị cấp lại thẻ bảo hiểm y tế (01 bản chính, 02 bản sao)
+ Số lượng hồ sơ: 03 bộ.
| | - Thông báo số 41/TB –XĐGN –VL ngày 08 tháng 5 năm 2009 của Ban chỉ đạo xoá đói giảm nghèo - việc làm thành phố về công nhận danh sách hộ nghèo theo chuẩn nghèo thành phố giai đoạn 2009 -2015.
- Công văn số 62/LĐ –TBXH ngày 12 tháng 5 năm 2009 của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội Về công nhận hộ nghèo theo chuẩn nghèo thành phố giai đoạn năm 2009 - 2015 có mức thu nhập bình quân 12 triệu đồng/người/năm.
| Trong ngày làm việc | Không | | Bảo trợ xã hội |  | | 4 | TTHC áp dụng tại Phường | |
72 | | + Đơn xin xác nhận (01 bản chính);
+ Hộ khẩu thường trú, KT3, tạm trú (bản chính để đối chiếu, 01 bản sao);
+ Giấy khai sinh của trẻ (bản chính để đối chiếu, 01 bản sao).
+ Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
| | | Trong ngày làm việc | Không | | Bảo trợ xã hội |  | | 4 | TTHC áp dụng tại Phường | |
73 | | + Hộ khẩu; CMND (bản chính để đối chiếu, 01 bản sao).
+ Bản sao giấy khai tử (bản chính để đối chiếu, 01 bản sao).
+ Thẻ bảo hiểm y tế (phải thuộc diện XĐGN) (bản chính để đối chiếu, 01 bản sao).
+ Đơn xin miễn tiền mua đất mai tang (01 bản chính).
+ Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
| | - Bộ Luật Dân sự ngày 14 tháng 6 năm 2005.
- Nghị định số 75/2000/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm2000 của Chính phủ về công chứng, chứng thực.
- Nghị định số 54/2006/NĐ-CP ngày 26 tháng 5 năm 2006 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng;
| Trong ngày làm việc | Không | | Bảo trợ xã hội |  | | 4 | TTHC áp dụng tại Phường | |
74 | | + Bản khai cá nhân (mẫu số 13) (03 bản chính);
+ Bản sao hộ khẩu + chứng minh nhân dân + giấy chứng nhận người có công hoặc giấy chứng nhận gia đình Liệt sĩ (bản chính để đối chiếu, 03 bản sao);
+ Danh sách đề nghị cấp thẻ bảo hiểm y tế (03 bản chính).
+ Số lượng hồ sơ: 03 bộ.
| | - Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29/6/2005 của Ủy ban thường vụ Quốc hội 11.
- Nghị định số 54/2006/NĐ-CP ngày 26/5/2006 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư số 07/2006/TT-BLĐTBXH ngày 26/7/2006 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn về hồ sơ, lập hồ sơ thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư liên tịch số 17/2006/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BYT ngày 21/11/2006 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội, Bộ tài chính, Bộ y tế hướng dẫn chế độ chăm sóc sức khỏe đối với người có công với cách mạng..
| + Trong 03 (ba) ngày làm việc;
+ Trong trường hợp cần xác minh thì thời hạn trên có thể kéo dài nhưng không quá 05 ngày làm việc.
| Không | | Xóa đói giảm nghèo |  | | 4 | TTHC áp dụng tại Phường | |
75 | | + Giấy đề nghị di chuyển hồ sơ của người có công với cách mạng (01 bản chính).
+ Bản sao hộ khẩu nơi cư trú mới (bản chính để đối chiếu, 01 bản sao).
+ Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
| | - Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29/6/2005 của Ủy ban thường vụ Quốc hội 11.
- Nghị định số 54/2006/NĐ-CP ngày 26/5/2006 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư số 07/2006/TT-BLĐTBXH ngày 26/7/2006 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn về hồ sơ, lập hồ sơ thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng.
| + Trong ngày làm việc;
+ Trong trường hợp cần xác minh thì thời hạn trên có thể kéo dài nhưng không quá 05 ngày làm việc.
| Không | | Xóa đói giảm nghèo |  | | 4 | TTHC áp dụng tại Phường | |
76 | | - Bản khai cá nhân (mẫu số 8-TĐ1) (03 bản chính);
- Bản sao một trong các giấy tờ (bản chính để đối chiếu, 03 bản sao):
+ Lý lịch cán bộ;
+ Lý lịch Đảng viên;
+ Hồ sơ hưởng chế độ BHXH;
-Bản sao hộ khẩu thường trú (bản chính để đối chiếu, 03 bản sao);
Bản sao CMND (bản chính để đối chiếu, 03 bản sao);
- Danh sách những người đủ điều kiện (bản chính để đối chiếu, 03 bản sao).
- Số lượng hồ sơ: 03 bộ.
| | - Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29/6/2005 của Ủy ban thường vụ Quốc hội 11.
- Nghị định số 54/2006/NĐ-CP ngày 26/5/2006 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư số 07/2006/TT-BLĐTBXH ngày 26/7/2006 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn về hồ sơ, lập hồ sơ thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng.
| + Trong 03 (ba) ngày làm việc;
+ Trong trường hợp cần xác minh thì thời hạn trên có thể kéo dài nhưng không quá 05 ngày làm việc.
| Không | | Xóa đói giảm nghèo |  | | 4 | TTHC áp dụng tại Phường | |
77 | | - Hồ sơ xét hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng được lập thành 03 bộ, gồm:
+ Bản khai cá nhân của đối tượng (mẫu 1A) (03 bản chính);
+ Một hoặc các giấy tờ gốc hoặc được coi là giấy tờ gốc; hoặc giấy tờ liên quan (gồm: bản gốc hoặc bản công chứng và bản photo có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền, theo từng bộ hồ sơ). Các giấy tờ trên phải chứng minh được ngày, tháng, năm nhập ngũ từ ngày 30/4/1975 trở về trước và tổng thời gian công tác thực tế trong quân đội từ đủ 15 năm trở lên (bản chính để đối chiếu, 03 bản sao);
+ Bản sao chứng minh thư nhân dân (bản chính để đối chiếu, 03 bản sao);
- Hồ sơ xét hưởng chế độ trợ cấp một lần (bao gồm các đối tượng dưới 15 năm và đối tượng đã từ trần) được lập thành 02 bộ, gồm:
+ Bản khai cá nhân của đối tượng hoặc thân nhân của đối tượng (mẫu 1B, 1C) (02 bản chính);
+ Một hoặc các giấy tờ gốc hoặc được coi là giấy tờ gốc; hoặc giấy tờ có liên quan (bản photo có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền hoặc công chứng) (bản chính để đối chiếu, 02 bản sao);
+ Bản sao chứng minh thư nhân dân (bản chính để đối chiếu, 02 bản sao);
- Số lượng hồ sơ: 03 bộ.
| | - Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2005;
- Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2007;
- Nghị định số 54/2006/NĐ-CP ngày 26 tháng 5 năm 2006 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng;
- Thông tư số 07/2006/TT-BLĐTBXH ngày 26 tháng 7 năm 2006 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn về hồ sơ, lập hồ sơ thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư 144/2008/TTLT-BQP-BTC ngày 27/11/2008 của Liên bộ Quốc phòng – Bộ lao động thương binh và xã hội – Bộ tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 142/2008/QĐ-TTg ngày 27/10/2008 của Thủ tướng chính phủ về thực hiện chế độ đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống mỹ cứu nước có dưới 20 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương.
| + Trong 18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; | Không | | Xóa đói giảm nghèo |  | | 4 | TTHC áp dụng tại Phường | |
78 | | Bản khai của thân nhân hoặc đại diện người thừa kế theo pháp luật theo mẫu số 11 (03 bản chính);
Bản sao một trong những giấy tờ sau (bản chính để đối chiếu, 03 bản sao):
+ Kỷ niệm chương người bị địch bắt tù đày;
+ Huân chương, Huy chương Kháng chiến; Huân chương, Huy chương Chiến thắng; giấy chứng nhận khen thưởng tổng kết thành tích kháng chiến;
+ Bằng “Tổ quốc ghi công” hoặc giấy báo tử hoặc giấy chứng nhận hy sinh đối với liệt sĩ hy sinh từ ngày 30 tháng 4 năm 1975 trở về trước.
+ Bản sao Hộ khẩu thường trú;
+ Bản sao CMND.
Số lượng hồ sơ: 03 bộ.
| | - Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày29/6/2005 của Ủy ban thường vụ Quốc hội 11.
- Nghị định số 54/2006/NĐ-CP ngày 26/5/2006 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư số 07/2006/TT-BLĐTBXH ngày 26/7/2006 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn về hồ sơ, lập hồ sơ thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng.
| + Trong 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
+ Trong trường hợp cần xác minh thì thời hạn trên có thể kéo dài nhưng không quá 05 ngày làm việc.
| Không | | Xóa đói giảm nghèo |  | | 4 | TTHC áp dụng tại Phường | |
79 | | - Tờ khai cấp sổ ưu đãi trong giáo dục, đào tạo (Mẫu số 01-ƯĐGD). (03 bản chính);
- Bản sao giấy khai sinh (bản chính để đối chiếu, 03 bản sao);
- Hộ khẩu người được hưởng chế độ ưu đãi giáo dục, đào tao (nếu là con của người có công) (bản chính để đối chiếu, 03 bản sao);
- 03 ảnh 3x4;
- Hộ khẩu
+ CMND người có công + giấy chứng nhận người có công hoặc giấy chứng nhận gia đình liệt sĩ (bản chính để đối chiếu, 03 bản sao).
+ Số lượng hồ sơ: 03 bộ. | | - Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29/6/2005 của Ủy ban thường vụ Quốc hội 11.
- Nghị định số 54/2006/NĐ-CP ngày 26/5/2006 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư liên tịch số 16/2006/TTLT-BLĐTBXH-BGDĐT-BTC ngày 20/11/2006 của Liên Bộ Lao động Thương binh và Xã hội – Bộ Giáo dục và đào tạo - Bộ Tài Chính hướng dẫn về chế độ ưu đãi trong giáo dục và đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ.
| + Trong 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
+ Trong trường hợp cần xác minh thì thời hạn trên có thể kéo dài nhưng không quá 05 ngày làm việc.
| Không | | Xóa đói giảm nghèo |  | | 4 | TTHC áp dụng tại Phường | |
80 | | + Giấy chứng tử (bản chính để đối chiếu, 03 bản sao);
+ Bản khai của thân nhân người có công với cách mạng từ trần (mẫu số 12-TT1) (03 bản chính);
+ Hộ khẩu
+ Chứng minh nhân dân người hưởng (bản chính để đối chiếu, 03 bản sao).
- Số lượng hồ sơ: 03 bộ.
| | - Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29/6/2005 của Ủy ban thường vụ Quốc hội 11.
- Nghị định số 54/2006/NĐ-CP ngày 26/5/2006 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư số 07/2006/TT-BLĐTBXH ngày 26/7/2006 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn về hồ sơ, lập hồ sơ thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng.
| + Trong 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
+ Trong trường hợp cần xác minh thì thời hạn trên có thể kéo dài nhưng không quá 05 ngày làm việc.
| Không | | Xóa đói giảm nghèo |  | | 4 | TTHC áp dụng tại Phường | |
81 | | + Người được chỉ định sử dụng phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình lần đầu làm tờ khai (mẫu số 03-CSSK) kèm chỉ định của cơ sở y tế (03 bản chính);
+ 03 ảnh 3 x 4;
+ Hộ khẩu
+ CMND
+ giấy chứng nhận người có công hoặc giấy chứng nhận gia đình liệt sĩ của người được hưởng (bản chính để đối chiếu, 03 bản sao).
Số lượng hồ sơ: 03 bộ.
| | - Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29/6/2005 của Ủy ban thường vụ Quốc hội 11.
- Nghị định số 54/2006/NĐ-CP ngày 26/5/2006 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư liên tịch số 17/2006/TTLT/BLĐTBXH-BTC-BYT ngày 21/11/2006 của Liên Bộ Lao động Thương binh và Xã hội – Bộ Tài Chính và Bộ Y tế hướng dẫn chế độ chăm sóc sức khỏe đối với người có công cách mạng.
| + Ngay trong 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
+ Trong trường hợp cần xác minh thì thời hạn trên có thể kéo dài nhưng không quá 05 ngày làm việc.
| Không | | Xóa đói giảm nghèo |  | | 4 | TTHC áp dụng tại Phường | |
82 | | + Bản khai của thân nhân người có công với cách mạng từ trần (Mẫu 12-TT1) (03 bản chính);
+ Bản sao giấy chứng tử (bản chính để đối chiếu, 03 bản sao);
+ Hộ khẩu
+ CMND người được hưởng (bản chính để đối chiếu, 03 bản sao).
+ Số lượng hồ sơ: 03 bộ.
| | - Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29/6/2005 của Ủy ban thường vụ Quốc hội 11.
- Nghị định số 54/2006/NĐ-CP ngày 26/5/2006 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư số 07/2006/TT-BLĐTBXH ngày 26/7/2006 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn về hồ sơ, lập hồ sơ thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng.
| + Ngay trong 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
+ Trong trường hợp cần xác minh thì thời hạn trên có thể kéo dài nhưng không quá 05 ngày làm việc.
| Không. | | Xóa đói giảm nghèo |  | | 4 | TTHC áp dụng tại Phường | |
83 | | + Đơn đề nghị đi thăm viếng mộ của thân nhân liệt sĩ ( 01 bản chính);
+ Giấy báo tin mộ liệt sĩ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc xác nhận mộ của cơ quan quản lý nghĩa trang nơi an táng mộ liệt sĩ ( 01 bản chính);
+ Giấy chứng nhận gia đình liệt sĩ ( bản chính để đối chiếu, 01 bản sao).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
| | - Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29/6/2005 của thường vụ Quốc hội 11.
- Nghị định số 54/2006/NĐ-CP ngày 26/5/2006 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư liên tịch số 01/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 29 tháng 01 năm 2008 của liên bộ Lao động thương binh & xã hội – Bộ tài chính hướng dẫn thủ tục và mức hỗ trợ thân nhân liệt sĩ đi thăm viếng mộ và di chuyển hài cốt liệt sĩ.
| + Ngay trong ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
+ Trong trường hợp cần xác minh thì thời hạn trên có thể kéo dài nhưng không quá 05 ngày làm việc.
| Không | | Xóa đói giảm nghèo |  | | 4 | TTHC áp dụng tại Phường | |
84 | | + Giấy báo tin mộ liệt sĩ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc xác nhận mộ của cơ quan quản lý nghĩa trang ( 01 bản chính, 01 bản sao);
+ Giấy đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ, có xác nhận của Uỷ ban nhân dân xã - phường, thị trấn nơi đang cư trú ( 01 bản chính, 01 bản sao);
+ Giấy chứng nhận gia đình liệt sĩ ( bản chính để đối chiếu, 02 bản sao);
+ Chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu người khai+ Hộ khẩu (để đối chiếu)
( bản chính để đối chiếu, 02 bản sao).
- Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
| | - Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29/6/2005 của Ủy ban thường vụ Quốc hội 11.
- Nghị định số 54/2006/NĐ-CP ngày 26/5/2006 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư liên tịch số 01/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 29 tháng 01 năm 2008 của liên bộ Lao động thương binh & xã hội – Bộ tài chính hướng dẫn thủ tục và mức hỗ trợ thân nhân liệt sĩ đi thăm viếng mộ và di chuyển hài cốt liệt sĩ.
| + Ngay trong ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
+ Trong trường hợp cần xác minh thì thời hạn trên có thể kéo dài nhưng không quá 05 ngày làm việc.
| Không | | Xóa đói giảm nghèo |  | | 4 | TTHC áp dụng tại Phường | |
85 | | - Bản khai cá nhân (Mẫu: 1A, 2A, 3A) hoặc của thân nhân (Mẫu: 1B, 2B, 3B) ( bản chính để đối chiếu, 02 bản sao).
- Bản khai của thân nhân phải kèm theo giấy ủy quyền của các thân nhân chủ yếu khác, có sự xác nhận của chính quyền xã (phường) nơi người ủy quyền cư trú (mẫu 04) ( bản chính để đối chiếu, 02 bản sao).
- Bản sao một trong các giấy tờ sau ( bản chính để đối chiếu, 02 bản sao):
1) Lý lịch Đảng viên (nếu là đảng viên).
2) Lý lịch cán bộ, bản trích 63, lý lịch quân nhân (nếu có).
3) Hồ sơ phục viên, xuất ngũ, thôi việc, hồ sơ hưởng chế độ bệnh binh hoặc hồ sơ hưởng bảo hiểm xã hội hàng tháng
4) Quyết định nhập ngũ; tuyển dụng, bổ nhiệm, phong, thăng quân hàm; điều động; giao nhiệm vụ…
5) Huân, huy chương kháng chiến và các hình thức khen thưởng khác.
6) Phiếu chuyển thương, chuyển viện, phiếu sức khỏe…
7) Hồ sơ hưởng chế độ người có công, hưởng BHXH một lần.
8) Các giấy tờ chứng nhận có liên quan khác.
- Hộ khẩu
+ CMND người khai (03 bản sao).
- Biên bản hội nghị liên tịch (Mẫu 05) ( 03 bản chính).
- Biên bản hội nghị BCH Hội Cựu chiến binh (Mẫu 06) ( 03 bản chính).
- Công văn xác nhận và đề nghị của UBND phường (Mẫu 7A) ( 03 bản chính).
- Công văn đề nghị trợ cấp một lần theo QĐ số 290//2005/QĐ-TTg (Mẫu 8A) ( 03 bản chính).
- Danh sách các đối tượng đủ điều kiện (Mẫu 9A, 9B hoặc 9C) ( 03 bản chính).
- Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
| | - Thông tư liên tịch số 191/2005/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 07/12/2005 hướng dẫn thực hiện Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 về chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước.
- Thông tư liên tịch số 21/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 26 tháng 02 năm 2008 của Liên Bộ Quốc phòng - Lao động Thương binh và Xã hội - Tài chính;.
- Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 về chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước.
- Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ.
| Trong thời hạn 45 (bốn mươi lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không. | | Xóa đói giảm nghèo |  | | 4 | TTHC áp dụng tại Phường | |
86 | | - Bản khai cá nhân (mẫu số 1A) ( 03 bản chính);
- Một trong các giấy tờ sau ( bản chính để đối chiếu, 03 bản sao):
+ Lý lịch cán bộ hoặc lý lịch đảng viên khai trước ngày 29/04/1999.
+ Giấy tờ do cơ quan có thẩm quyền cấp trước khi thanh niên xung phong trở về địa phương như:
Giấy chứng nhận hoàn thành nhiệm vụ của đơn vị quản lý thanh niên xung phong.
Giấy chuyển thương, chuyển viện, phiếu sức khỏe.
Giấy khen trong thời gian tham gia lực lượng thanh niên xung phong.
Giấy chứng nhận tham gia thanh niên xung phong.
Giấy điều động công tác, bổ nhiệm, giao nhiệm vụ.
- Bản chính bản khai có chứng nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đăng ký hộ khẩu thường trú trước khi tham gia thanh niên xung phong (đối với người không còn giấy tờ nêu trên).
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
| | - Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ quy định về chế độ đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến;
- Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT- BLĐTBXH-BNV-BTC ngày 16/4/2012 của Liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội – Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chế độ trợ cấp đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến theo Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ.
| + Trong 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không. | | Xóa đói giảm nghèo |  | | 4 | TTHC áp dụng tại Phường | |
87 | | - Bản khai cá nhân (mẫu số 1B) ( 03 bản chính);
- Một trong các giấy tờ sau ( bản chính để đối chiếu, 03 bản sao):
+ Lý lịch cán bộ hoặc lý lịch đảng viên khai trước ngày 29/04/1999.
+ Giấy tờ do cơ quan có thẩm quyền cấp trước khi thanh niên xung phong trở về địa phương như:
Giấy chứng nhận hoàn thành nhiệm vụ của đơn vị quản lý thanh niên xung phong.
Giấy chuyển thương, chuyển viện, phiếu sức khỏe.
Giấy khen trong thời gian tham gia lực lượng thanh niên xung phong.
Giấy chứng nhận tham gia thanh niên xung phong.
Giấy điều động công tác, bổ nhiệm, giao nhiệm vụ.
- Bản chính bản khai có chứng nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đăng ký hộ khẩu thường trú trước khi tham gia thanh niên xung phong (đối với người không còn giấy tờ nêu trên) ( bản chính để đối chiếu, 03 bản sao).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
| | - Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ quy định về chế độ đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến;
- Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT- BLĐTBXH-BNV-BTC ngày 16/4/2012 của Liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội – Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chế độ trợ cấp đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến theo Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ.
| + Trong 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không. | | Lao động - Thương binh |  | | 4 | TTHC áp dụng tại Phường | |
88 | | - Bản khai cá nhân (mẫu số 1C) ( 03 bản chính);
- Một trong các giấy tờ sau ( bản chính để đối chiếu, 03 bản sao):
+ Lý lịch cán bộ hoặc lý lịch đảng viên khai trước ngày 29/04/1999.
+ Giấy tờ do cơ quan có thẩm quyền cấp trước khi thanh niên xung phong trở về địa phương như:
Giấy chứng nhận hoàn thành nhiệm vụ của đơn vị quản lý thanh niên xung phong.
Giấy chuyển thương, chuyển viện, phiếu sức khỏe.
Giấy khen trong thời gian tham gia lực lượng thanh niên xung phong.
Giấy chứng nhận tham gia thanh niên xung phong.
Giấy điều động công tác, bổ nhiệm, giao nhiệm vụ.
- Bản chính bản khai có chứng nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đăng ký hộ khẩu thường trú trước khi tham gia thanh niên xung phong (đối với người không còn giấy tờ nêu trên) ( bản chính để đối chiếu, 03 bản sao).
+ Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
| | - Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ quy định về chế độ đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến;
- Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT- BLĐTBXH-BNV-BTC ngày 16/4/2012 của Liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội – Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chế độ trợ cấp đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến theo Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ.
| + Trong 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không | | Lao động - Thương binh |  | | 4 | TTHC áp dụng tại Phường | |